接受 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 接受 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 接受 trong Tiếng Trung.

Từ 接受 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chấp nhận, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 接受

chấp nhận

verb

接受,但有一个条件。
Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.

nhận

verb

接受,但有一个条件。
Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.

Xem thêm ví dụ

保罗这样说,是要警戒信徒,有些人虽然以基督徒自居,却不接受有关复活的圣经教训;他们如果跟这些人来往,就可能把信心毁了。
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
我被起诉,并在两天后接受审讯。
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
还有,人无需接受特殊训练或有什么运动技巧,只要有一双舒适的鞋子,就可以享受步行之乐。
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
其实,我们人人所面对的重大争论便是:我们接受抑或拒绝‘惟独名为耶和华的’上帝的至高统治权。——诗篇83:18。
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
然后,他接受了耶和华见证人的圣经研究安排。
Rồi ông nhận học hỏi với Nhân-chứng Giê-hô-va.
耶稣不但要我们接受和相信他的教训,同时也要我们不断跟从他为我们一生所立的模式。
Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ?
在通奸的事例上,不忠的配偶接受HIV测试,对清白的一方也许有保护作用。
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
乙)人如果需要接受额外教育,他作这个选择应该怀着什么动机?
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
我本來 很 受傷 , 但是 我 接受 了 我 也 接受 了 他
Tôi thấy tổn thương, nhưng tôi chấp nhận, và tôi chấp nhận anh ta.
使徒行传15:29)至于含有血液主要成分中若干微量成分的药物,每个基督徒就得深思熟虑,本着良心自行决定是否接受
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
* 圣徒们将接受他们的继承产业,并被造就与他平等;教约88:107。
* Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107.
請注意:您需要接受《服務條款》並選用「應用程式簽署」,才能繼續進行操作。
Lưu ý: Bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ và chọn tính năng ký ứng dụng để tiếp tục.
他们只接受圣经文本为他们的权威。
Họ chỉ xem bản văn Kinh-thánh là thẩm quyền.
1829年5月15日,约瑟•斯密和奥利佛•考德里,在宾夕法尼亚,哈默尼附近的苏克含纳河边,接受亚伦圣职的按立〔History of the Church, 1:39–42〕。
Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42).
□ 在计划接受多少教育方面,人要考虑什么因素?
□ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn?
65但是他们不被许可从任何一个人身上,接受超过一万五千圆的股金。
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
以赛亚向他们说了又说,他们却不接受这个信息,也不想理解信息的含意。
Ê-sai sẽ nói “nhiều lần” với họ, nhưng họ sẽ không chấp nhận thông điệp hay là tiếp nhận sự hiểu biết.
虽然他接受真理的可能性微乎其微,我还是继续向他谈论圣经,前后持续了37年。”
Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”.
......你我都必须回应这项明白直接的问题,即是否会接受第一次异象及随之而来的事情之真实性。
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
经过多番祷告,再三努力以后,我们终于能接受基督徒的浸礼了。( 请读歌罗西书1:9,10)
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.
56他们甚至在出生以前,就和其他许多人,在灵的世界中接受了他们的最初的课程,a准备好在主认为适当的b时候出来,为了世人的灵魂的救恩,在他的c葡萄园里工作。
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
*对他们来说,相信预言是在事情发生之后才写成的比接受预言的真确性容易得多。
* Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác.
▪ 耶和华见证人在宗教团体开设的医院或养老院接受医疗或护理服务,是适当的吗?
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không?
接受无法证实的事
Chấp nhận những điều không thể chứng minh được
在仙台的岁月装备我们接受进一步的委派,前往日本最北的岛屿——北海道——工作。
Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 接受 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.