戒心 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 戒心 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 戒心 trong Tiếng Trung.

Từ 戒心 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cảnh giác, tính cảnh giác, sự thận trọng, láu, khó gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 戒心

cảnh giác

(vigilance)

tính cảnh giác

(watchfulness)

sự thận trọng

(vigilance)

láu

(cagey)

khó gần

(cagey)

Xem thêm ví dụ

贵族们对科学院的外国科学家心存戒心,于是他们切断了对欧拉及其同事们的财政资助,并且在其它方面找他们的麻烦。
Giới quý tộc đã nghi ngờ các nhà khoa học ngoại quốc của học viện, do vậy họ đã cắt giảm kinh phí hoạt động và gây ra những khó khăn khác cho Euler và các đồng nghiệp của ông.
为了让大卫不会存有戒心,拿单先给他说一个故事,他知道这故事一定会打动这位曾经做过牧人的君王。
Không để Đa-vít bào chữa cho mình, Na-than kể một câu chuyện hầu động đến lòng của người trước kia từng chăn chiên (hay cừu).
当时,跟我一起工作的姊妹没有戒心,就进去了,我只好跟着她进内。
Người rao giảng chung với tôi nhận lời không chút do dự, nên tôi thì không có sự chọn lựa nào khác đành phải đi cùng với chị.
很可惜,不少女孩子对爱滋病毫无戒心
Điều bất hạnh là nhiều cô gái không biết gì về nguy cơ mắc bệnh AIDS.
10 人在电话里听见陌生的声音,时常会存有戒心
11 Người ta thường thận trọng khi nghe giọng người lạ trong điện thoại.
约翰一书2:16)箴言1:10指出,他们设法“勾引”那些上网时毫无戒心的人。(《 瓦因圣经词语诠释词典》解释,“勾引”的意思是“用饵来引诱人”。)
(1 Giăng 2:16) Chủ ý của họ là để dụ dỗ—hoặc như sách Vine’s Expository Dictionary of Biblical Words (Tự điển Kinh Thánh của Vine) giải thích là “để nhử mồi”—những người dùng Internet ngờ nghệch mà họ “kiếm thế quyến-dụ”.—Châm-ngôn 1:10.
有些住户对陌生人存有戒心
Một số chủ nhà nghi ngờ người lạ.
提起“说服”,许多人总是有点戒心
NHIỀU người đâm ra ngờ vực khi nghe nói đến từ “thuyết phục”.
......共产政府毫不讳言他们对教皇深具戒心。”
Các chính-phủ Cộng-sản đã không giấu-giếm việc họ nghi-ngờ Giáo-hoàng”.
15 要小心选择措词,以免令住户产生戒心
15 Việc chúng ta lựa lời mà nói cũng là chuyện hệ trọng, bằng chẳng vậy thì chúng ta khiến người ta bịt tai lại không chịu nghe thông điệp.
绑匪要掳劫的,是那些毫无防范的人;同样,叛道者想掳去的,是会众里那些对他们全无戒心的人。
Giống như kẻ bắt cóc đem nạn nhân không thận trọng khỏi gia đình, những kẻ bội đạo cũng gài bẫy những thành viên hay tin của hội thánh, cố đem họ ra khỏi bầy.
沒事 , 只是 稍微 降低 了點 戒心
chỉ mất cảnh giác chút thôi.
撒但用各种色情资讯挑起人们“眼睛的欲望”,网上的色情资讯特别能叫没有戒心的人上钩。
Qua tài liệu khiêu dâm, nhất là trên Internet, Sa-tan thu hút sự chú ý của những người thiếu cảnh giác và khơi dậy “sự ham muốn của mắt”.
大骗子撒但用宗教谎言和亵渎神圣的传说去引诱那些毫无戒心的人偏离正路,伎俩之一就是无稽之谈。
Chuyện phù ngôn là một mưu kế của kẻ lừa dối chính, Sa-tan. Hắn dùng các câu chuyện và ý tưởng sai lầm về tôn giáo để đánh lạc hướng những người thiếu cảnh giác.
特别是鉴于许多人从输血染上爱滋病,这种情形更使许多人对输血怀有戒心
Điều này đặc biệt đúng kể từ khi nhiều người đã mắc chứng bệnh miễn kháng (AIDS) qua việc tiếp máu.
他們 對 Dendi 的 謎 團毫 無 戒心
Họ chưa sẵn sàng cho Enigma của Dendi.
不管怎样,巴拿巴已经消除了对扫罗的戒心
Dù thế nào, Ba-na-ba đã làm giảm đi mối hoài nghi về Sau-lơ.
举止沉着,留意四周的情况 性侵犯者主要找那些没有戒心、看来容易欺负的人下手。
Kẻ xâm hại tình dục rình rập những người thiếu cảnh giác, dễ bị tấn công.
这一点十分重要,因为今天人们对陌生人大都存有戒心
Điều này đặc biệt quan trọng trong thời kỳ này, khi người ta thường sợ người lạ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 戒心 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.