戒严 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 戒严 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 戒严 trong Tiếng Trung.

Từ 戒严 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thiết quân luật, Thiết quân luật, giới nghiêm, 戒嚴. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 戒严

thiết quân luật

由于希腊爆发内战,全国实行戒严。 敌对派系之间互相仇杀。
Hy Lạp ở trong tình trạng thiết quân luật từ khi nội chiến bùng nổ.

Thiết quân luật

由于希腊爆发内战,全国实行戒严。 敌对派系之间互相仇杀。
Hy Lạp ở trong tình trạng thiết quân luật từ khi nội chiến bùng nổ.

giới nghiêm

有时候,你也许因为患病、天气恶劣或者当局实施戒严,无法离家外出。
Bệnh tật, thời tiết xấu, hoặc giới nghiêm đôi lúc có thể cầm chân bạn ở nhà.

戒嚴

Xem thêm ví dụ

有时候,你也许因为患病、天气恶劣或者当局实施戒严,无法离家外出。
Bệnh tật, thời tiết xấu, hoặc giới nghiêm đôi lúc có thể cầm chân bạn ở nhà.
由于希腊爆发内战,全国实行戒严。 敌对派系之间互相仇杀。
Hy Lạp ở trong tình trạng thiết quân luật từ khi nội chiến bùng nổ.
百货店 正常 营业 但 二楼 会 戒严 闲人 不得 随便 进入
Cửa hàng mở cửa nhưng lầu 2 đóng.
其军事职责包括:维护国家安全,恢复国家,财产,社会安宁和社会秩序,并协助其他安全部门武装在紧急时刻,如内乱、战争情况下;镇压骚乱;加强戒严和动员、战斗、逮捕犯罪嫌疑人、恐怖分子和其他暴力集团。
Nhiệm vụ quân sự bao gồm: giữ gìn và bảo vệ an ninh quốc gia, nhà nước, tài sản, hòa bình và trật tự công cộng; hỗ trợ các lực lượng an ninh khác trong trường hợp khẩn cấp, tình trạng bất ổn dân sự, chiến tranh; đàn áp các cuộc bạo loạn; củng cố tình trạng thiết quân luật và động viên; chiến đấu và bắt giữ những tên tội phạm bị nghi ngờ, những kẻ khủng bố và các nhóm bạo lực khác.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 戒严 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.