盡量 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 盡量 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 盡量 trong Tiếng Trung.

Từ 盡量 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hết sức, rộng rãi, nhiều nhất có thể, hào phóng, theo khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 盡量

hết sức

rộng rãi

(generously)

nhiều nhất có thể

hào phóng

(generously)

theo khả năng

Xem thêm ví dụ

她说自己从小就接触真理,跟信徒来往,但16岁那年却离开了会众,去追求世上种种诱人的事物,到头来却尝苦果。
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能情儲存 Pixel 手機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手機拍攝的相片。
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
隋朝時期尚且掌握一定數的荒地,得以延續北朝的均田制,然而已出現部分地區土地分配不均。
Thời Tùy, vẫn còn một số lượng nhất định đất hoang, có thể tiếp tục thực hiện 'quân điền chế' từ thời Bắc triều, tuy nhiên xuất hiện việc phân phối đất đai không đều ở một bộ phận khu vực.
有权利作这种祷告的人应当留意有足够的声,因为他们不是单为自己祷告而是为整个小组祷告。
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
大约3500年前,以色列人历艰苦,走过西奈旷野的时候,他们说:“我们记得以前在埃及不花钱就有鱼吃,又有黄瓜、西瓜、韭葱、洋葱、大蒜!”(
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
家長或監護人要責任確保青少年小心使用網絡,限制他們接觸不良資訊的機會。
Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại.
从亚洲进口的货物越来越多,这些货物原本会在美国西海岸的港口卸货,现在它们将通过运河抵达东海岸。
Lượng hàng hóa nhập khẩu từ châu Á đang gia tăng mà trước đây được bốc xếp tại các cảng ven biển phía tây Hoa Kỳ thì ngày nay được chuyên chở thông qua kênh đào để về phía bờ biển phía đông.
由于这个缘故,使徒进一步劝告说:“此外,又拿着信[心]当作盾牌,可以灭那恶者一切的火箭。”——以弗所书6:16。
Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
”並請崇禎勿猶豫,快決斷。
Và xin Sùng Trinh đừng ngần ngại đưa ra quyết định càng sớm càng tốt.
當您查看資料超越上述限制的高基數維度報表時,並不會看到該維度的所有值,因為有些值已彙整至「(other)」項目中。
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
例如,計算總網頁瀏覽時只會採計網站的這個部份,而不是整個 googleanalytics.com 網站。
Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com.
为了照料人的灵性需要,并使全球的传道工作得以顺利进行,社方需要印制巨的圣经、书籍、册子、杂志和单张。 谁负责供应和印制这一切呢?
Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu?
你即将灭邪恶的仇敌,
Ngày Chúa hủy diệt mọi kẻ chống đối đến gần
人类的繁荣——甚至人类的继续生存——正受到人口爆炸、污染难题和各国储备的巨核子、生物、化学武器所威胁。
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
在個別的嚴重等級中,系統會依據受影響商品的數來為問題進行排序。
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
若不够,小组其余的人怎能在祷告结束时与他一起说:“阿门”呢?(
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
耶稣是否生在富贵人家,自幼就享荣华富贵呢?
Chúa Giê-su có sinh ra trong một gia đình giàu không?
范围为较高优先级(包天和包)到较低优先级(自家)。
Mức độ này có thể bao gồm mức ưu tiên cao hơn (loại tài trợ và tiêu chuẩn) đến các mức ưu tiên thấp hơn (nội bộ).
直到 食物 耗
Cho đến khi hết thực phẩm.
他可以感受到从轻轻触碰 到大概一克重的触碰
Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram.
供給和需求可以延展至解釋市場經濟的宏觀經濟變,包括總產出數和一般價格水平。
Cung và cầu cũng đã được khái quát hóa để giải thích các biến kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế thị trường, bao gồm cả tổng sản lượng và mức giá chung.
如要取得快覽,瞭解目前已安裝您應用程式的使用者人數和裝置數,請參閱以下資訊:
Để biết thông tin tổng quan nhanh về số người dùng và thiết bị mà ứng dụng của bạn đang tiếp cận:
歌曲首週售出179,000下載,成為其首支告示牌數碼歌曲榜冠軍單曲,也成為其首週銷最高的單曲。
Bài hát bán được 179,000 bản trong tuần đầu tiên, khiến cô lần đầu đứng đầu Digital Songs của Hoa Kỳ, và là bài hát bán chạy nhất trong tuần đầu của cô.
死猪數預期會繼續攀升。
Số lợn chết 'dự kiến sẽ tăng'.
我在这里给大家看两个例子, 就是我们制造的有这种结构的物质, 而且是可以身定做的。
Và do đó, tôi đưa ra hai ví dụ ở đây chúng tôi đã làm một số vật liệu có loại cấu trúc kiểu đó, và bạn thực sự có thể thay đổi nó.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 盡量 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.