精算 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 精算 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 精算 trong Tiếng Trung.

Từ 精算 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chuyên viên thống kê, tính toán bảo hiểm, Nghề tính toán bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 精算

chuyên viên thống kê

(actuary)

tính toán bảo hiểm

Nghề tính toán bảo hiểm

(actuary)

Xem thêm ví dụ

)哈雷預測的回歸日期後來被三位法國數學家的小組:亚历克西斯·克劳德·克莱罗、约瑟夫·拉朗德和妮可-雷訥·勒波特,再精算過,他們預測這顆彗星的近日點落在1759年,準確在一個月內。
Ngày dự báo của Halley sau đó được tinh chỉnh bởi một nhóm gồm ba nhà toán học người Pháp: Alexis Clairaut, Joseph Lalande, và Nicole-Reine Lepaute, người dự đoán ngày xuất hiện của sao chổi 1759 trong vòng một tháng chính xác.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 精算 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.