精英 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 精英 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 精英 trong Tiếng Trung.
Từ 精英 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tinh hoa, tinh chất, tinh tuý, tinh túy, tinh nhuệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 精英
tinh hoa(essence) |
tinh chất(essence) |
tinh tuý(quintessence) |
tinh túy(essence) |
tinh nhuệ(elite) |
Xem thêm ví dụ
武博士的家属革命时期的资历,本身又来自精英背景,使他成为公开质疑越南共产党执政的最著名人物之一。 Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN). |
我们聚在亚特兰大,就像是一个精英团队 现在毫无悬念,我要输了,还会输得很惨。 Đây rồi, giống như, Crème de la Crème, và không có nghi ngờ gì , rằng tôi sẽ thua lớn. |
新势力的精英们 会变为旧势力,并压榨他人吗? Tinh hoa của sức mạnh mới có trở thành sức mạnh cũ và bóc lột? |
是 他 讓 我們 中 的 精英 敵對 Lão khiến những người tốt nhất trong chúng ta chống lại nhau. |
但是政治泛非主义 一般指的是非洲政治精英的合作。 Nhưng Hệ Tư tưởng Liên đới chính trị thường là sự thống nhất Châu Phi của các tầng lớp chính trị. |
当时他们年纪很轻,还称为“孩子”,也许还不到十五岁。 在耶路撒冷的青年当中,但以理和他的同伴必然是出类拔萃的精英分子。 Ngoài việc có trí tuệ minh mẫn và thân thể tráng kiện, họ còn thông sáng, khôn ngoan, hiểu biết và sáng suốt—tất cả còn non trẻ ở mức được gọi là “trai trẻ”, có lẽ trong tuổi thiếu niên. |
但是,如今,西方的精英指出 这是一种错位的恐惧 Hiện tại, các chuyên gia Tây phương, đã nói rằng nỗi lo sợ đó là không đúng chỗ. |
韦伯斯特婚姻美满,并成为哈特福市的精英,但并不富有。 Webster cưới vợ sung túc và gia nhập dân giàu ở Hartford nhưng không có nhiều tiền. |
世界的精英分子向人提出怎样的见解? Giới tinh hoa của thế gian ban cho sự thông sáng nào? |
我个人的信仰是, 与其依靠一支由训练有素的政府人员 组成的小规模精英部队 来保护我们所有人, 还不如让 普通公民团结为整体 来解决这个问题,并且看看 我们能做什么要好得多。 Tôi tin rằng, so với một lực lượng nhỏ các viên chức chính phủ ưu tú được đào tạo bài bản có mặt để bảo vệ tất cả các bạn thì tốt hơn chúng ta nên để cho những công dân bình thường tiếp cận vấn đề theo nhóm và xem xét khả năng chúng ta có thể làm được gì. |
霍布斯 是 外交 安全 中心 精英 部队 的 队长 Hobbs chính là thủ lĩnh lực lượng cấp cao của DSS. |
你看,空壳公司,他们是这些秘密交易的核心 这些交易可能使富裕精英们受益 但普通公民并未受益。 Các bạn có thể thấy, các công ty ẩn danh trở thành tâm điểm của những giao dịch bí mật giúp đem lại lợi nhuận cho các nhóm người thay vì mang lại lợi ích cho người dân thường. |
政府不是一个相协调相合作的整体,而是一个由各派别组成的混乱集合,由党内精英领导,各自试图获取权力和获得元首的偏爱。 Chính phủ không phải một cơ quan hợp tác, phối hợp, mà là một tập hợp vô tổ chức các bè phái dẫn đầu bởi các thành viên ưu tú của đảng; họ đấu tranh với nhau để giành quyền lực và nhằm chiếm được tình cảm của lãnh tụ. |
錯列宇宙(Alternate universes)和擬像複製(simulacra)是常見的情節發展工具,住在虛擬世界的是普通的、工作的人們,而不是銀河的精英份子。 Các vũ trụ thay thế và simulacra là các thuyết âm mưu phổ biến, với các thế giới hư cấu, là nơi sinh sống của những người làm việc chung, chứ không phải là các tầng lớp cấp cao của thiên hà. |
“ 街 舞?? 锋 ” 是 精英 街 舞? 团 展示 自己的 机? 会 Đó là những vũ công tuyệt vời nhất trên đường phố mà chúng ta có |
这些“精英”最终可望入读世界数一数二的学府,例如英国的牛津大学和剑桥大学,或美国的哈佛大学和耶鲁大学等。 10 Ngay cả ở những nơi mà sinh viên học lên cao được miễn học phí đi nữa, vẫn có những ràng buộc khác. |
我们知道很多公共部门中的精英 都很热衷于创造不同。 Chúng ta đã gặp những nhân vật tầm cỡ ở lĩnh vực quốc doanh muốn tạo nên những sự khác biệt này |
他们认为这座建筑是属于社会精英的。 Những người khác thì lo lắng. |
在18世纪,各种乐器 成为了巴黎精英们的玩物。 Vào những năm 1700, máy tạo ra âm nhạc trở thành đồ chơi của giới thượng lưu Paris. |
第四课: 你需要社会各界精英的帮助, 从学生到商业经理到名人。 Bài học thứ tư: bạn cần chiến thắng mọi tầng lớp trong xã hội, từ học sinh, giám đốc kinh doanh đến những người nổi tiếng. |
摩西也许跟其他公子王孙一起接受第一流的教育。 这种精英教育也惠及“外国君主的儿女。 Môi-se có lẽ được học chung với con cháu khác của hoàng tộc để nhận được nền giáo dục đặc biệt này. |
听说 精英 中 的 精英 回来 了 所以... Em nghe người tài nhất trong những người tài sẽ về đây. |
希姆莱认为党卫队是一支精英的卫队组织,亦是希特勒的最后一道防线。 Himmler hình dung SS sẽ trở thành một đội quân cận vệ ưu tú, hàng ngũ bảo vệ sau cùng của Hitler. |
于是他们训练出了洛斯塞塔斯 成员都来自于墨西哥军队的军人 由伞兵中的精英组成 Vì thế họ lập ra băng Los Zetas: một đơn vị lính dù tinh nhuệ từ Quân đội Mexico. |
一位我曾经雇用过的人认为, 因为他毕业于精英大学, 某些类型的工作对他而言是低下的, 比如短时间从事体力劳动 以更好地了解公司运作。 Một ứng viên tôi từng tuyển dụng, cảm thấy vì anh tốt nghiệp tại một trường danh giá, nên có những công việc không đáng để anh ấy làm, như những công việc chân tay tạm thời, để hiểu hơn về một quy trình hoạt động. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 精英 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.