舊版 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 舊版 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 舊版 trong Tiếng Trung.

Từ 舊版 trong Tiếng Trung có nghĩa là thừa tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 舊版

thừa tự

Xem thêm ví dụ

我 知道 很 荒謬 而且 它們 是
Anh biết nó nực cười và cũ kĩ.
他鼓励听众仔细阅读圣经,拨出时间想象其中记载的内容,把读到的资料跟已知的事连系起来,找出新知识之间的关系。
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
這代表您使用的 YouTube 應用程式版本過
Nếu điều này xảy ra thì có nghĩa là ứng dụng YouTube của bạn đã lỗi thời.
萨拉·贝隆娜·弗格森是巴西第一个订阅英语《守望台》杂志的人
Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ
保罗说:“我们每逢为你们祷告[‘常为你们祷告’,英语脚注],都感谢我们主耶稣基督的父亲上帝。”
Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.
洪都拉斯 对 吗
" Phiên bản dành cho Hoduras " phải không?
如果您在 Google Play 或 Google 圖書上看到您擁有權但並未提交的書籍,請視書籍開放試閱的內容多寡,遵循適當程序將書籍移除。
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
1986年翻成希伯来语的古叙利亚语(阿拉米语)《伯西托本圣经》在马太福音24:3,27,37,39采用比阿赫 这个词。
Và vào năm 1986 một bản dịch tiếng Hê-bơ-rơ của bản văn cổ Peshitta tiếng Syriac (hay Aramaic) dùng bi·ʼahʹ nơi Ma-thi-ơ 24:3, 27, 37, 39.
上帝的旨意是,所有对赎价祭物怀具信心的人都应当把品格除掉,从而得享‘上帝儿女荣耀的自由’。——罗马书6:6;8:19-21;加拉太书5:1,24。
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
您也可以將實體訂閱刊物的數位加入 Google Play 或 Google 新聞及書報攤應用程式。
Bạn cũng có thể thêm các phiên bản kỹ thuật số của gói đăng ký bản in vào Google Play hoặc ứng dụng Google Tin tức và Newsstand.
一个原因是有些的希腊语词已被新词取代,不少仍然通用的词汇,意义也跟以前不同了。
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.
在2014年,T-money的「一卡通用」正式推出。
Vào năm 2014, " One Card All Pass" T-money được giới thiệu.
Google Ads 將於 2015 年 11 月開始支援非英文版本的社交類賭場遊戲廣告,但此測試計劃並非完全開放。
Vào tháng 11 năm 2015, Google Ads sẽ bắt đầu hỗ trợ quảng cáo cho casino giải trí trên mạng xã hội bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Anh như một phần của chương trình beta có giới hạn.
但 首先 我要 先 和 弗兰克 加里 算 一笔
Nhưng trước hết, tôi có một món nợ phải thanh toán với Frank Jarrett.
如果您使用舊版,請下載 Google Ads 編輯器的最新版本以便開始使用標籤。
Nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy tải phiên bản Google Ads Editor mới nhất xuống để bắt đầu sử dụng nhãn.
2006年7月31日改变开始,到2006年10月31日为止硬币依然可以使用。
Việc này được thực hiện vào ngày 31 tháng 7 năm 2006, những đồng tiền cũ vẫn còn giá trị cho đến ngày 31 tháng 6 năm 2006.
所謂的「政策」是由一組規則所構成,用來讓內容擁有者指定 YouTube 處理已聲明權影片的方式。
Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu.
黑岛工作室原本計劃以The Ink Spots 的"I Don't Want to Set the World on Fire"來作為遊戲的主題曲,但最終因權問題而沒有實行。
Black Isle có ý định sử dụng bài hát I Don't Want to Set the World on Fire trình bày bởi The Ink Spots làm bài hát chủ đề nhưng không thể xin giấy phép sử dụng do vấn đề bản quyền.
如要在 YouTube 上觀看影片,請確認您使用的是最新的瀏覽器、作業系統,以及速度穩定的網際網路連線:
Để xem các video trên YouTube, hãy đảm bảo bạn có trình duyệt, hệ điều hành cập nhật nhất và kết nối Internet tốt:
「搜尋聯播網:頂端曝光比重」是指相較於廣告預估有資格在頂端位置曝光的次數,廣告實際在頂端位曝光的次數所佔的百分比。
Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu.
当您选择可供应正式的国家/地区后,该国家/地区将纳入今后发布的所有正式的覆盖范围。
Khi bạn chọn một quốc gia được cung cấp, mọi bản phát hành sản xuất trong tương lai sẽ bao gồm quốc gia đó.
到了16,17世纪,制度开始摇摇欲坠。
Tuy nhiên, vào thế kỷ 16 và 17, trật tự xã hội đã được thiết lập từ lâu bị lung lay.
上傳新影片並聲明權,或是對先前上傳的影片聲明權。
Tải lên và xác nhận quyền sở hữu một video mới hoặc xác nhận quyền sở hữu một video đã tải lên trước đó.
如果您的新網站上有同等網頁,建議您將網站重新導向新網站,並提供 rel=canonical 標記,以減少搜尋結果中顯示的網址數量。
Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm.
他记得自己曾为了想知道怎样做一个车轮,就把爸爸造的一个轮子拆开。
Khâm nhớ có lần đã tháo một bánh xe cũ của cha để thử xem mình có thể làm giống như vậy không.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 舊版 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.