就任 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 就任 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 就任 trong Tiếng Trung.

Từ 就任 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu, chạy, khởi đầu, mở đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 就任

bắt đầu

(start)

Bắt đầu

(start)

chạy

(start)

khởi đầu

(start)

mở đầu

(inaugurate)

Xem thêm ví dụ

此外,议员在就任议长和副议长后,就要脱离会派,成为独立的议员。
Ngoài ra, sau khi nhậm chức Chủ tịch và Phó Chủ tịch, các Thành viên sẽ được tách ra khỏi Thượng viện và trở thành thành viên độc lập.
羅斯福的「新就任百日」集中在他戰略裡的第一部分:緊急救援。
"Một trăm ngày đầu tiên" của Roosevelt tập trung vào phần đầu của chiến lược: cứu trợ khẩn cấp.
她在2018年3月19日就任,是該國首位女性總統。
Bà nhậm chức vào ngày 19 tháng 3 năm 2018 và trở thành người phụ nữ đầu tiên nắm giữ chức vụ Tổng thống.
不要仅为了让他们有事做,不来打扰你,就任由他们在网络上观看不道德的资讯,玩暴力的游戏,接触通灵术或交不好的朋友。
Đừng để chúng tự do vào các trang web đồi bại hoặc mang tính ma thuật, chơi game bạo lực và giao tiếp với người xấu, chỉ vì bạn muốn chúng bận rộn và không làm phiền mình.
鲁茨科伊旋即被宣布就任总统并且就宪法进行宣誓。
Rutskoy được tuyên bố thành tổng thống và tuyên thệ nhậm chức trước bản hiến pháp.
在2011年10月9日的市政选举中,38岁的贝泰尔获胜成为卢森堡市市长,2011年11月24日宣誓就任
Sau những cuộc bầu cử chính vào 9 tháng 10 năm 2011, ở tuổi 38, Bettel tuyên thệ nhậm chức Thị trưởng Luxembourg vào ngày 24 tháng 11 năm 2011.
其与英国皇室保有良好关系,菲利普亲王在1953到2010年担任校监,2010年至今则由长公主安妮公主就任
Trường có liên kết chặt chẽ với Hoàng gia Anh, với Công tước xứ Edinburgh giữ vị trí hiệu trưởng từ 1953 tới năm 2010 và sau đó là Công chúa Anne kể từ năm 2011.
♪ 來 吧 , 寶寶 就任 它 燃燒
♪ Come on, let it burn baby Để tất cả bùng cháy, em yêu à
瓜伊多對外宣布就任臨時總統的決定,並呼籲民眾在1月23日舉行全國示威,口號為「是的!我們可以!(西班牙語:¡Sí, se puede!
Guaidó tuyên bố thay đổi, và các cuộc biểu tình trên toàn quốc sẽ được tổ chức vào ngày 23 tháng 1, kích động bằng một câu khẩu hiệu Sí, se puede!
2017年1月23日,就任总统第三天,特朗普将美国从政治上有分歧的跨太平洋伙伴关系协定中撤出,认为该协定会“破坏”美国经济及其独立性。
Vào ngày 23 tháng 1 năm 2017, ba ngày sau khi trở thành tổng thống, Trump rút Hoa Kỳ ra khỏi Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương gây nhiều chia rẽ về chính trị, tin rằng thỏa thuận sẽ "làm suy yếu" nền kinh tế Hoa Kỳ và sự độc lập của họ.
10日:德国入侵比利时、法国、卢森堡和荷兰;内维尔·张伯伦辞任英国首相;温斯顿·丘吉尔就任英国首相。
10: Đức tấn công Bỉ, Pháp, Luxembourg và Hà Lan; Winston Churchill trở thành Thủ tướng Anh sau khi Neville Chamberlain từ chức.
安傑伊·賽巴斯汀·杜達(波蘭語:Andrzej Sebastian Duda,1972年5月16日-),是波蘭的政治人物,他是第6任波蘭總統,於2015年8月6日就任
Andrzej Sebastian Duda (sinh ngày 16 tháng 5 năm 1972) là chính trị gia, luật sư người Ba Lan và là Tổng thống thứ sáu của Ba Lan từ ngày 6 tháng 8 năm 2015.
♪ 来 吧 , 宝宝 就任 它 燃烧
♪ Come on, let it burn baby Để tất cả bùng cháy, em yêu à
1971年议会恢复,一个新的政府联盟——國民陣線组成的政府正式就任
Năm 1971, Quốc hội được tái triệu tập, và một liên minh chính phủ mới mang tên Mặt trận Quốc gia (Barisan Nasional) nhậm chức.
波黑主席团由三人所组成,每人各属一个民族(波斯尼亚人、塞尔维亚人、克罗地亚人),任期为四年,四年中每人轮流就任八个月主席团主席的职位。
Chức Tổng thống Bosna và Hercegovina được luân phiên giữa ba thành viên (người Bosna, người Serb, người Croat), mỗi người giữ chức trong nhiệm kỳ tám tháng trong nhiệm kỳ bốn năm của họ.
2010年6月30日,貝尼格諾·阿基諾三世就任菲國总统。
Năm 2010, Benigno Aquino III đắc cử tổng thống.
这个教义上的纷争持续了60年左右,相继就任的皇帝各自采纳不同的立场。
Sự tranh cãi về giáo lý này đã kéo dài khoảng 60 năm, qua nhiều triều đại với nhiều ý kiến bênh vực và phản đối khác nhau.
委内瑞拉国会议长瓜伊多講話過後,全國代表大會發佈首份聲明,向傳媒表示瓜伊多已經就任臨時總統一職。
Sau bài phát biểu của Guaidó, Quốc hội ban đầu đưa ra một thông cáo báo chí nói rằng Guaidó đã đảm nhận vai trò Tổng thống.
就加拿大而言,当特鲁多就任时,面临两大潜在的危险
Như Canada: khi Trudeau lên nắm quyền, ông ấy đối diện với hai nguy cơ tiềm ẩn.
教宗若望保禄二世就任以来,已有四百五十多人被封圣,比20世纪其他教宗册封的人加起来还多。
Giáo Hoàng Gioan Phao-lồ II đã phong thánh hơn 450 người trong nhiệm kỳ của ông, nhiều hơn tổng số những người được tất cả các giáo hoàng khác phong thánh trong suốt thế kỷ 20 gộp lại.
参加资格:弟兄必须是分部委员会成员、督导委员会成员,或接获委派即将就任
Điều kiện: Là thành viên hoặc sắp trở thành thành viên của Ủy ban chi nhánh hay Ủy ban quốc gia.
1933年2月,尚未就任總統的羅斯福逃過朱塞佩·赞加拉(英语:Giuseppe Zangara)的暗殺企圖(但這次暗殺行動殺死了坐在他旁邊的芝加哥市長(英语:Mayor of Chicago)安东·瑟马克(英语:Anton Cermak)。
Tháng 2 năm 1933, Roosevelt thoát chết trong một vụ có thể là mưu sát bởi tay súng Giuseppe Zangara (vụ này làm chết Thị trưởng thành phố Chicago là Anton Cermak đang ngồi kế bên ông).
以特鲁多为例:当他就任时 他可以轻易地把自己的核心支持者 也就是加拿大的法语群体放在优先的位置
Như Trudeau: khi ông nhậm chức, ông ấy dễ dàng đặt các cử tri cốt lõi của ông lên hàng đầu, đó là cộng đồng Pháp của Canada.
行将就任的国王
Vị vua tương lai
美洲国家组织為首個發聲支持國會的國外組織,並表示「歡迎瓜伊多根據憲法第233條就任臨時總統。
Tổ chức các quốc gia châu Mỹ là người đầu tiên hỗ trợ chính thức cho hành động này, nói rằng " hoan nghênh Juan Guaidó là Tổng thống lâm thời của Venezuela theo Điều 233 của Hiến pháp chính trị.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 就任 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.