久 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 久 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 久 trong Tiếng Trung.
Từ 久 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lâu, xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 久
lâuadjective 我们已经等了那么久。 Chúng tôi đã chờ đợi bấy lâu. |
xaadjective 我 可能 要 離開 很 久 才能 回 巴黎 Sẽ có những quảng thời gian xa cách khi anh không thể về được Paris. |
Xem thêm ví dụ
爸爸不是个很有军人作风的人; 他只是对自己因身体缺陷而没能参加二战 感到不快。 尽管他们的确让他一路通过了 长达数小时之久的军队体检, 直到最后一项 测视力。 Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
我 回来 不久 。 Tôi sẽ trở lại ngay. |
很 久 之前 我 就 該 離開 了 Tôi nên từ bỏ từ lâu. |
(笑声) 有时青春期会持续很久很久。( (Cười) Nó có thể tiếp diễn trong một thời gian dài. |
也许不久的将来它就会出现在你的周围 Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn. |
他 为什么 不能 活久 一点 , 告诉 我们 一些 事情 ? Sao ổng không ráng sống thêm một chút để nói cho mình biết được chút gì? |
我仰望你已这么久,却一直无补于事。’ Đã biết bao lâu tôi tin tưởng nơi Ngài, nhưng vô ích’. |
在銀河的中心是甚麼?長久以來,天文學家都在懷疑在我們銀河系的心臟潛伏著黑洞,但並不能肯定。 Trong một thời gian dài, nhiều người cho rằng có một lỗ đen nằm tại tâm của thiên hà chúng ta nhưng không chắc chắn được điều này. |
圣经在箴言30:19提到“汉子与少女相交之道”,这句话暗示男女朝夕相对,自然日久生情。 Nơi Châm-ngôn 30:19, Kinh Thánh nói tới “đường người nam giao-hiệp với người nữ”. |
好了,用天线和外星人联络这一理念距离 我照下那张照片的时间并不是很久 Cái ý tưởng cho việc này, không quá cũ tại thời điểm tôi chụp tấm hình đó. |
希望 你们 没 等 太久 没有 Tôi hy vọng anh đã không đợi quá lâu. |
你 当兵 多久 了 ? Cậu xa gia đình bao lâu rồi? |
创世记并没有主张宇宙是在不很久以前,一段短时期内被创造出来的 Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu |
我想了很久该用什么词 作为今天的开场白, 我决定来谈谈“哥伦比亚”。 Tôi đã nghĩ rất nhiều về từ đầu tiên mình sẽ nói ngày hôm nay và tôi quyết định đó là "Colombia". |
保罗写道:“很久以前,上帝多次多方借着预言者向我们的众父祖讲话,在这些日子的终结,却借着儿子向我们讲话;这位儿子,上帝已经委任他继承一切。”( Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bác bỏ sự cứu rỗi mà Đức Chúa Trời đã ban qua Con Ngài? |
问题在于,很多检验癌症的工具 会对患者带来很大伤害, 价格昂贵, 经常不准确, 并且它们耗时很久。 Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
再说,一个人间的君王又怎能跟一个灵体对抗三个星期之久呢? 要知道,一个天使只需一个晚上,就能歼灭18万5000个士兵!( Hơn thế, làm sao vị vua người phàm này có thể chống lại thiên sứ trong ba tuần, khi mà một thiên sứ đã giết 185.000 quân tinh nhuệ chỉ trong một đêm? |
也许在儿女到适宜结婚时之前很久,父母就作出这样的安排。 Điều này có thể được thực hiện khá lâu trước khi hai người kết hôn. |
不过,让同一个弟兄负责某件工作久一点是很有益处的,这样他们就能增加经验也更加熟练。 Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn. |
J: 你怀孕多久了? J: Cô có bầu bao nhiêu tháng rồi? |
你跟住户说的几句话,可能令他既鼓舞又安慰,或许他很久没听过这样的话了。 Cuộc trò chuyện ngắn của bạn có thể là cuộc nói chuyện mang lại nhiều khích lệ và an ủi nhất cho người ấy từ trước đến nay. |
可是,正如以赛亚说,这是个将要凋谢的花环,并不会存留得很久。 Nhưng, như Ê-sai đã nói, nó là một vòng hoa không được bền lâu. |
擔任 恐怖 集團 中間 人 已經 很 久 了 蕾 娜 可能 利用 他 找 核彈 的 買主 Rayna dùng hắn để tìm người mua bom hạt nhân. |
他 把 Claire 藏起 來 多久 了? Anh ta đã dấu Claire bao lâu rồi? |
我 在 这 工作 得 越久 就 越 觉得 自己 了解 接待员 Càng làm ở đây lâu, tôi càng cảm thấy hiểu các nhân vật hơn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 久 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.