juiste trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juiste trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juiste trong Tiếng Hà Lan.

Từ juiste trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xứng đáng, hoàn toàn, phải, chính, chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juiste

xứng đáng

(right)

hoàn toàn

(right)

phải

(right)

chính

(right)

chính xác

(right)

Xem thêm ví dụ

En als je iets te zeggen hebt over hun gezamenlijke gedachten, dan is het nu misschien de juiste tijd om erover na te denken.
"Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra.
Oorlog is juist wat hij wil, zoon.
Bởi vì chiến tranh là thứ mà hắn muốn, con trai ạ!
Maar wanneer wij pal staan voor wat juist is — hetzij op school, op ons werk of in een andere situatie — beschouwt Jehovah onze loyale liefde niet als iets vanzelfsprekends.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
(Spreuken 15:23) Mochten we tot de conclusie komen dat het niet het juiste moment is of dat de gedachte negatief is, laten we er dan doelbewust van afzien het te zeggen.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
Daarom juist.
Chính vì thế...
Je hebt hem juist ontmoet.
Cậu vừa gặp rồi.
De priester bracht je hier van't weeshuis om je maagdelijkheid te verliezen, juist?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
Dus in plaats van hen met afgunst te bezien, moeten we onze prestaties beoordelen in het licht van Gods rechtvaardige maatstaven, die een betrouwbare norm zijn voor wat juist en goed is.
Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt.
Ik had je er 50 andere kunnen vertellen -- telkens wanneer ik de boodschap kreeg dat mijn rustige en introverte manier van zijn niet noodzakelijk de juiste weg was, dat ik moest proberen meer extravert te lijken.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
U moet eenzelfde filter maken voor elke weergave waarin u uw Google Ads-gegevens wilt opnemen, en ervoor zorgen dat u elk filter toepast op de juiste weergave.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Hoe zal juiste spraak ertoe bijdragen dat een huwelijk gelukkig blijft?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
Nadat u uw remarketinglijst heeft gemaakt en getest, kunt u de lijst bewerken om ervoor te zorgen dat uw producten of services de juiste doelgroep bereiken.
Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng.
Niemand kon God er terecht van beschuldigen dat hij onrechtvaardig was toen hij het land liet reinigen terwijl hij degenen die een juiste houding aan de dag hadden gelegd, in leven liet.
Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng.
Het is waar dat een juist begrip van wat dit koninkrijk is, grote veranderingen teweegbrengt in het leven van degenen die er geloof in oefenen.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
Doe je uiterste best zodat't lijkt dat ik de juiste pik in handen had.
Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy.
De Duivel oefent zijn macht dus uit via andere opstandige engelen, die „hun eigen juiste woonplaats [in de hemel] hebben verlaten” (Judas 6).
Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6.
Zonder de juiste aandacht wordt het alleen maar erger.
Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn.
Als uw e-boek niet wordt geopend op de juiste pagina, veegt u vooruit of terug en controleert u uw wifi-verbinding.
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
Hij twijfelt of zijn Khan wel de juiste beslissing zal nemen.
Hắn ta nghi ngờ rằng Khả Hãn của hắn đã quyết định không đúng.
We hebben moed nodig om de juiste beslissingen te nemen — de moed om ‘nee’ te zeggen als dat nodig is, de moed om ‘ja’ te zeggen als dat van ons wordt verwacht, de moed om het goede te doen omdat dat juist is.
Để đưa ra những quyết định chính xác, chúng ta cần có can đảm—can đảm để nói không khi cần thiết, can đảm để nói vâng khi thích hợp để làm như vậy, can đảm để làm điều đúng vì điều đó là điều đúng.
▫ Op welke manieren zou Jehovah ons kunnen helpen onze beproevingen in het juiste licht te bezien en ze aldus te doorstaan?
▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng?
Bijvoorbeeld, in zeepaardjes of in koala's, zijn het juist de mannetjes die altijd voor de jongen zorgen.
Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, những con đực là kẻ chăm sóc các con non, luôn luôn là như thế.
Ik wilde juist het tegenovergestelde van Underwood zijn.
Toàn bộ quan điểm của chiến dịch này hoàn toàn đối nghịch với Underwood.
Het resultaat is dat het lichaam van ouderlingen als geheel alle goede eigenschappen in zich heeft die nodig zijn om op de juiste manier leiding te kunnen geven aan de gemeente van God.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
Als u een boek ziet op Google Play of in Google Boeken waarvan u de rechten bezit maar het boek niet heeft ingediend, volgt u de juiste procedure voor verwijdering op basis van hoeveel van het boek beschikbaar is als voorbeeld.
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juiste trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.