开工 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 开工 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 开工 trong Tiếng Trung.

Từ 开工 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chạy, khởi động, bắt đầu, buổi đầu, ra hiệu xuất phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 开工

chạy

(start)

khởi động

(start)

bắt đầu

(start)

buổi đầu

(start)

ra hiệu xuất phát

(start)

Xem thêm ví dụ

为什么 不 开工?
Sao vẫn chưa điều chế gì thế?
我们 要 开工
Làm việc thôi em
次日,佩鲁贾俱乐部老板Luciano Gaucci解除了俱乐部与安的合同,声称“我不会为有损意大利足球的家伙开工资”,直接將安貞煥開除。
Ngay hôm sau, chủ tịch Perugia Luciano Gaucci đã hủy hợp đồng của anh và được trích dẫn rằng, "Tôi không có ý định trả lương cho ai đó đã phá hoại nền bóng đá Ý."
每天早上七时,工人在开工之前总会用点时间讨论当天经文。
Ngày làm việc bắt đầu lúc 7 giờ sáng với một cuộc thảo luận vắn tắt về đoạn Kinh-thánh mỗi ngày.
走开 , 轮到 我 开工
Anh phải bơi đây.
英国媒体大声疾呼“八艘不多,时日无多(英语:we want eight and we won't wait)”,于是在一年之内英国的船台上8艘新主力舰开工建造,进一步加剧了英德海軍造艦競賽的紧张局势。
Công luận Anh đòi hỏi "Chúng ta cần tám và chúng ta sẽ không chờ đợi," và trong vòng một năm tám thiết giáp hạm mới được đặt lườn tại Anh, một bước leo thang đáng kể trong cuộc chạy đua vũ trang hải quân.
作为开工的象征,美国驻法国大使列维·莫顿(Levi P. Morton)敲下了第一颗铆钉,将一块铜板固定在自由女神像的脚趾上。
Trong một hành động mang tính chất biểu tượng, Đại sứ Mỹ tại Pháp là Levi P. Morton đã đóng cây đinh tán đầu tiên vào vỏ tượng để kìm giữ tấm đồng vào ngón chân to của bức tượng.
理查德:2004年开工
Richard: Bắt đầu từ năm 2004.
你 今天 来 开工?
Tới nhận việc phải không?
苍蝇 没 被 消灭 前 不能 开工
Không nấu nướng chừng nào xử lý xong con ruồi.
1998年六股道的孟买浦那高速公路开工,2001年竣工。
Năm 1998, công việc trên đường cao tốc Mumbai-Pune sáu làn xe bắt đầu, và đã hoàn thành vào năm 2001.
这样一来,我们就可以开工了(笑声) 我们不断地搭建,这就是成品
(Tiếng cười) Rồi chúng tôi tiếp tục xây dựng, và đây là thành quả.
值得高兴的是,这项工作在世界的不同地方 已经开工
Giờ đây có thông tin tốt là một vài phần của việc đó đã được bắt đầu ở vài nơi khác nhau trên thế giới.
不过工程至今都没有开工
Tuy nhiên việc sản xuất chưa bắt đầu.
行 了 给 他 交 书本费 交学费 好 了 赶快 开工
Giờ thì ra làm việc đi.
库奥皮奥机场于1939年11月开工建设,1940年5月首飞。
Sân bay Kuopio được xây xong tháng 11 năm 1939, chuyến bay đầu tiên từ tháng 5 năm 1940.
这家化工厂 在经历了战争史上最猛烈的轰炸后 几个星期内又重新开工
Nhà máy hóa chất Leuna, sau một trong những cuộc ném bom kịch liệt nhất trong lịch sử chiến tranh, hoạt động trở lại trong vòng vài tuần.
我们已经开工建设第二部分。
Và chúng tôi cũng đã khởi công khu vực hai.
这样一来,我们就可以开工了(笑声)
Vậy chúng tôi có thể xây.
5 为了举例说明这点,我们在历代志下3:1读到:“所罗门就在耶路撒冷......开工建造耶和华的殿。”
5 Thí dụ điển hình cho điều này, chúng ta đọc trong II Sử-ký 3:1: “Sa-lô-môn khởi cất đền Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem”.
开工前20年进行的勘察,证实了早前隧道可由白垩土地层挖掘通过的推测。
Việc khảo sát đã được thực hiện trong 20 năm trước khi công việc xây dựng xác nhận những dự đoán trước đó rằng một tuyến đường hầm có thể được đào xuyên một tầng đá marl.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 开工 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.