kak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kak trong Tiếng Indonesia.

Từ kak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là em, em gái, chị, chế, chị gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kak

em

(sis)

em gái

(sis)

chị

(sister)

chế

(sister)

chị gái

(sister)

Xem thêm ví dụ

Apa kau menghipnotis Kak Shone?
Cậu thôi miên anh Shone đấy ak?
Aku tahu, kak...
Đệ hiểu rồi, ca ca
Salam, Kak Chang.
Anh Chang!
Diilhami oleh perkataannya, Tang Kak Kei yang berumur 12 tahun berkomentar setelah pertemuan, “Saya tahu bahwa saya perlu membaca Kitab Mormon setiap hari.
Tang Kak Kei 12 tuổi đã được soi dẫn nhờ những lời của bà, em ấy đã nói sau buổi họp: “Em biết rằng em cần phải đọc Sách Mặc Môn mỗi ngày.
Lantas Kak Shone hanya tanya begitu?
Anh Shone chỉ nói thế thôi ak?
Maafkan aku, kak.
Em sai rồi, chị!
Ini, kak.
Đây nè anh.
Itu sangat lucu, kak
Vui thật đó anh.
Subhash Kak adalah profesor dan Kepala Departemen Ilmu Komputer di Oklahoma State University di Stillwater.
Subhash Kak là giáo sư và trưởng Vụ Khoa học Máy tính tại Oklahoma State University ở Stillwater.
Kak, meja ini sudah menghabiskan 300 ribu.
nhiêu vậy cũng hơn 300 ngàn đó.
Kak WooBin.
Anh WooBin
Kak Shone.
Anh Shone.
Sama seperti itu, Kak Yung telah ditahan di kantor polisi.
Chị Rong đã bị bắt như vậy.
Selamat ulang tahun, Kak!
Chúc mừng sinh nhật chị!
Nam ingin naik motor bersama Kak Shone.
Tớ muốn ngồi sau xe anh Shone.
Terimakasih, kak
Cám ơn chị.
Kak, kemarilah dan minumlah bersama kami.
uống với tôi vài ly nào.
Kak Shone...
Anh Shone à!
Jadi, pastinya Kak Ken pemain basket itu.
Vậy chắc là anh Ken, đang chơi bóng rổ kia.
Kau terlihat fantastis, kak
Em rất là đẹp trai đó, em à
Kak Joon Gu, kau bisa turun sekarang.
Anh Joon Gu, anh xuống được rồi.
Jika kau pergi, aku beritahu Kak Woo Young untuk tidak memperbaharui kontraknya.
Nếu anh bỏ đi, em sẽ bảo anh Woo Young không ký tiếp hợp đồng nữa.
Kak Maew... Dia agak brutal.
Anh Maew...... Anh ấy có chút hoang dã.
Bagaimana dengan kak JunPyo?
Anh JunPyo thế nào rồi ạ?
Kak Pin? dan Kak Shone?
Chị Pin? và anh Shone?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.