kakak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kakak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kakak trong Tiếng Indonesia.

Từ kakak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là anh, anh chị, em trai, chị/em gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kakak

anh

noun

Kau pikir mengapa aku mengirim kau dan kakakmu untuk mencari orang Haiti itu?
Con nghĩ tại sao ta phái con và anh con đi tìm người Haitian?

anh chị

noun

Pada kalian, adik laki-laki kalian, kakak perempuan, dan ibu kalian!
Vì các cháu, vì anh chị em và mẹ các cháu.

em trai

noun

Aku bisa liburan bersama kakakku di rumah, Oliver.
Tôi có em trai cùng về ăn lễ, Oliver ạ.

chị/em gái

Xem thêm ví dụ

”Kami harus menyesuaikan diri dengan banyak sekali kebiasaan setempat,” kata kakak beradik yang berusia 20-an dari Amerika Serikat, yang sekarang melayani di Republik Dominika.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
Sejak dia datang kemari, dia hanya menyusahkan kakak dan saya saja.
Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta.
Kau menjadikan kakakku budakmu.
Cô biến em tôi thành nô lệ.
Itu membuat saya harus mengemban sebagian besar tanggung jawab mengelola peternakan, karena dua kakak laki-laki saya harus bekerja jauh dari rumah untuk membiayai keluarga.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
Sewaktu saya, kakak perempuan, dan adik laki-laki saya merenungkan kisah dalam Buku Kegiatan itu, kami teringat kepada ayah kami tersayang.
Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình.
Selama penghancuran Yahudi Hongaria pada tahun 1944, Guttman awalnya bersembunyi di loteng atap di Újpest, dibantu oleh orang kakak iparnya yang merupakan non-Yahudi.
Trong thời kì diệt chủng người Do Thái ở Hungary vào năm 1944, lúc đầu Guttmann trốn trong một căn gác xép ở Újpest do người em rể không phải người Do Thái giúp đỡ.
Jadi saat kakakmu menulis surat tentangmu, kataku Gereja akan berusaha membantu.
Nên khi chị con viết thư về con, cha đã bảo Nhà thờ sẽ giúp con.
Kakak-kakak lelaki saya menuju ke utara, dan masing-masing menemukan jalannya ke Barat.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.
Anastasia dan kakaknya membantu pelayannya menisik dan membantu juru masak dalam hal ihwal membuat roti saat mereka berada dalam tahanan rumah di Gedung Ipatiev.
Anastasia và các chị đã phải tự khâu vá và nấu ăn trong việc chuẩn bị bánh mỳ và các việc vặt nhà bếp khác trong khi họ bị giam ở Nhà Ipatiev.
Kakak Mama, Fred Wismar, dan istrinya, Eulalie, tinggal di Temple, Texas.
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
Tidak, aku melihat kakak ku membacok kayu.
Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ
1 Nefi 15 melaporkan kembali suatu pembahasan yang Nefi alami dengan kakak-kakaknya setelah ayah mereka, Lehi, mengajarkan mereka apa yang telah Tuhan ungkapkan kepadanya.
1 Nê Phi 15 thuật lại cuộc thảo luận Nê Phi đã có với các anh của mình sau khi cha của họ, Lê Hi, dạy cho họ biết điều Chúa đã mặc khải với họ.
Pada awalnya, ketika kakaknya tiba, Gregor memposisikan dirinya dalam sangat kotor sudut dalam rangka dengan postur untuk membuat sesuatu protes.
Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một.
(Tertawa) Ya, aku akan menunggu untuk dapat kembali melihatmu, dan kalau kakak tidak dapat menemukanku, aku juga akan mencarimu, dan aku berharap akan dapat bertemu denganmu suatu hari nanti.
(Tiếng cười) Vâng, em chỉ mong muốn được nhìn thấy chị, và nếu chị không thể tìm được em, em cũng sẽ đi tìm chị, và em hy vọng sẽ tìm được chị một ngày nào đó.
John Hannah sebagai Jonathan Carnahan, kakak Evelyn yang canggung dan suka cengengesan, yang tujuan hidupnya adalah memperoleh kekayaan; ia ikut serta ke Hamunaptra setelah Evelyn memberitahunya bahwa kota tersebut dianggap sebagai tempat para firaun mengubur "Harta Benda Mesir."
John Hannah vai Jonathan Carnahan Anh trai của Evelyn, có mục tiêu chính là làm giàu; anh tham gia chuyến đi đến Hamunaptra sau khi biết được từ Evelyn rằng thành phố này được cho là nơi mà các vị vua cổ đại giấu "kho báu của Ai Cập".
4 Dan terjadilah bahwa setelah aku menyelesaikan kapal itu, menurut firman Tuhan, kakak-kakakku melihat bahwa itu adalah baik, dan bahwa pengerjaannya amat bagus; karenanya, mereka amerendahkan hati lagi di hadapan Tuhan.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
Tekankan bahwa inilah alasan Tuhan memerintahkan Nefi dan kakak-kakaknya untuk mengundang keluarga Ismael untuk ikut pergi bersama mereka.
Nhấn mạnh rằng đây là lý do mà Chúa đã truyền lệnh cho Nê Phi và các anh của ông phải mời gia đình của Ích Ma Ên cùng đi với họ.
Dia tampak tidak lebih baik darimu, kakak.
Chẳng hơn gì em đâu, em trai.
Renungkanlah —Nuh bisa jadi punya kakak, adik, dan keponakan yang masih hidup sebelum Air Bah; namun, hanya istri, anak, dan menantunya yang mendengarkan dia.
Hãy nghĩ đến điều này, trước khi trận Nước Lụt đến, rất có thể Nô-ê có anh chị em, cháu trai, cháu gái, nhưng không ai nghe, ngoại trừ những người trong gia đình ông (Sáng-thế Ký 5:30).
Karena aku lebih baik mati dibandingkan kakakku mengorbankan hidupnya demi aku.
Vậy tôi thà chết còn hơn để anh tôi hy sinh mạng sống vì tôi.
* Bantulah di sekitar rumah dengan melakukan pekerjaan rumah atau menolong kakak atau adik.
* Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em.
Sewaktu saya mengalami semua ini, kakak perempuan saya sering datang berkunjung.
Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi.
Kau pasti sangat sedih karena kakakmu sakit.
Chị mình ốm rồi.
Kakak, berapa harikah kau akan tinggal?
Chị ơi, chị định ở đây mấy ngày nữa vậy?
Sherlock, Kakakmu dan semua anak buah Raja tak bisa memaksaku melakukan sesuatu yang tak kuinginkan.
Sherlock, anh trai vĩ đại của mày và tất cả lũ tay chân của nhà vua đã không thể bắt tao làm điều tao không muốn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kakak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.