kalah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kalah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kalah trong Tiếng Indonesia.

Từ kalah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bị mất, đã mất, thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kalah

bị mất

verb

Karena kalah pertempuran, kerajaan pun hilang,
Vì thua một trận chiến, nên một vương quốc đã bị mất,

đã mất

adjective

Beritahu aku Jenderal berapa banyak orang-orang yang kamu kalahkan?
Cho ta biết, tướng quân anh đã mất bao nhiêu lính?

thua

verb

Jika Mance mempalajari yang mereka tahu, kita akan kalah.
Nếu Mance biết những điều đó, chúng ta thua chắc.

Xem thêm ví dụ

Namun, seperti yang Saudara ketahui, Paulus tidak menyerah kalah, seolah-olah ia tidak dapat lagi mengendalikan tindakannya.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
Sebelum kau pelajari untuk menang, kau harus pelajari untuk kalah.
Cháu phải học cách để mất trước khi biết làm thế nào để giành chiến thắng.
Pada hari yang sama, pasukan Satsuma-Chōshū yang maju ke tenggara Fushimi juga bentrok dengan pasukan keshogunan, dan berakhir tanpa ada pihak yang menang atau kalah.
Cùng ngày, quân Satsuma-Chōshū ở phía Nam tại Fushimi cũng chạm trán bất phân thắng bại với quân Mạc phủ.
Tetapi De Venecia dikalahkan oleh wakil presiden bertahan yang populer, Joseph Estrada.
Nhưng De Venecia thất bại trước phó tổng thống đương nhiệm rất được lòng dân, Joseph Estrada.
Kekalahan ini mengakibatkan jeda selama 17 tahun dalam sejarah kota, dan kemungkinan pada saat itu Copán malah menjadi bawahan Quiriguá.
Thất bại bất ngờ này dẫn đến khoảng thời gian 17 năm gián đoạn ở thành phố, trong thời gian đó Copán có thể đã chịu thua thiệt hơn so với Quiriguá.
Guardian kalah dalam jumlah.
Các Hộ Vệ thua về số lượng.
Dengan awal yang meyakinkan pada musim 2002-03, manajer Arsene Wenger menyatakan timnya bisa tetap tidak terkalahkan sepanjang musim di semua kompetisi: "Itu bukan hal yang tidak mungkin karena A.C. Milan pernah melakukannya tetapi aku tidak bisa melihat mengapa hal itu begitu mengejutkan untuk dikatakan.
Sau những thành tích như vậy ở mùa giải 2002-03, Arsène Wenger vẫn cho rằng đội bóng đã có thể có một mùa giải bất bại trên mọi đấu trường: "Để làm được chiến tích mà AC Milan đã từng làm được trước đây không phải điều bất khả thi, nhưng tôi chẳng hiểu sao phát ngôn như vậy lại gây sốc cho mọi người.
Setelah kapal induk Jepang menderita kekalahan (empat kapal induk dan 332 pesawat yang diangkutnya hancur), Yamato dan kapal-kapal tempur utama ditarik mundur ke Hashirajima.
Tiếp theo sau thất bại của lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay Nhật với bốn tàu sân bay hạm đội và 332 máy bay bị mất, Yamato và lực lượng tàu chiến chủ yếu buộc phải rút lui về Hashirajima.
Meskipun demikian, Yehuwa, sesuai dengan janji-Nya, mengakibatkan kekalahan yang luar biasa atas pasukan Mesir.—Keluaran 14:19-31.
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
Sebelum pemilihan umum, Dato' Onn Ja'afar telah mengubah pendekatannya dengan membentuk Partai Negara setelah IMP mengalami kekalahan pada pemilu daerah.
Trước bầu cử, Onn Ja'afar thay đổi cách tiếp cận của ông, hình thành Parti Negara sau khi IMP đại bại trước Liên minh trong bầu cử địa phương.
Tak lama setelah menyerah Lee, seorang jenderal telah meminta Lincoln bagaimana Konfederasi kalah harus diperlakukan, dan Lincoln menjawab, "Biarkan dia mudah."
Không lâu sau khi Tướng Lee đầu hàng, khi được hỏi nên đối xử với phe thất trận như thế nào, Lincoln trả lời, "Hãy để họ thoải mái".
Saat saya mencapai puncak dari gunung yang curam di antah berantah, saya merasa muda, tidak terkalahkan, abadi.
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.
Karena setelah bertahun-tahun dalam kondisi stagnan dan menurun, mentalitas yang ada adalah politik merupakan permainan menang-kalah (zero-sum game).
Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không.
(Wahyu 1:10) Pada saat itu, Setan dan hantu-hantunya dilemparkan ke luar dari surga ke sekitar bumi—suatu kekalahan besar bagi penentang dari Pencipta Agung kita.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
20 Dan terjadilah, karena besarnya jumlah orang-orang Laman orang-orang Nefi berada dalam ketakutan yang hebat, agar jangan mereka akan dikalahkan, dan diinjak-injak, dan dibunuh, dan dihancurkan.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
Kekuatan kami tak akan terkalahkan.
Ta sẽ tấn công đối thủ thật hoàn hảo.
Tahun itu mereka adalah tim tak terkalahkan musim itu dan maju ke turnamen bola basket perguruan tinggi Inggris, yang setara dengan turnamen NCAA di Amerika Serikat.
Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ.
Tak terkalahkan.
Nó là bất khả chiến bại.
Tim pemain menarik terutama dari sekolah-sekolah setempat, di bawah arahan guru Carl Kaufmann, dan dengan cepat mencapai keberhasilan pertama; pada 1909 mereka runner-up untuk FSV 1897 Hannover dalam rugby nasional terakhir, kalah 6-3.
Câu lạc bộ lấy cầu thủ từ các trường học địa phương, dưới sự dẫn dắt của thầy giáo Carl Kaufmann, và nhanh chóng có được thành công đầu tiên; vào năm 1909 họ về nhì sau FSV 1897 Hannover ở trận chung kết rugby, thua 6-3.
Orang-orang Filistin yang bergembira berterima kasih kepada allah mereka, Dagon, atas kekalahan Simson.
Người Phi-li-tin hớn hở cảm tạ thần của họ là Đa-gôn vì đã thắng được Sam-sôn.
Pastilah kalah!”
Tôi thua rồi."
Dia dikalahkan oleh orang Jepang.
Cậu ấy bị một tên người Nhật giết.
dan aku akan kalah dalam permainan ini.
Tôi sẽ lấy điện thoại của ông và cả cái laptop
Satu-satunya kategori dimana Ben-Hur tak menang adalah untuk Skenario Adaptasi Terbaik (kalah dengan Room at the Top), dan kebanyakan pengamat mengatributkan hal ini dengan kontrol versi atas kredit penulisan.
Thể loại đề cử duy nhất mà phim Ben-Hur không đoạt giải là Giải Oscar cho kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất, và phần lớn các nhà quan sát cho rằng lý do là tại việc tranh cãi về ghi tên người viết kịch bản chuyển thể.
Akan tetapi, kadang-kadang depresi tidak dapat dikalahkan secara total, sekalipun semuanya telah dicoba, termasuk terapi medis.
Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kalah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.