看重 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 看重 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 看重 trong Tiếng Trung.
Từ 看重 trong Tiếng Trung có các nghĩa là coi trọng, quý, trọng, định giá, đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 看重
coi trọng(value) |
quý(prize) |
trọng(esteem) |
định giá(value) |
đánh giá(value) |
Xem thêm ví dụ
弘扬了人们对于非白人英国人的 态度转变 却也表达了对学校制度的不满 现有的制度并不看重集体认同 不像西德尼·波蒂埃那样悉心教导 Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
7但是他告诉他们:看啊,我们不宜有王,因为主这样说:你们a不可看重一人甚于另一人,也不可自以为高人一等;所以我告诉你们,你们不宜有王。 7 Nhưng ông đã nói với họ rằng: Này, việc chúng ta nên có một vị vua là điều không thích hợp, vì Chúa có phán rằng: Các ngươi không được axem trọng người này hơn người kia, và chớ tự cho mình là cao quý hơn kẻ khác; vậy nên, tôi nói cho đồng bào hay rằng, việc đồng bào nên có vua là điều không thích hợp. |
艾伯特不久就得知耶和华看重人的内心。 Chẳng bao lâu Albert bắt đầu nhận thức rằng Đức Giê-hô-va nhìn mỗi người tùy theo tấm lòng của họ. |
20分钟:“你看重什么事?” 20 phút: “Điều ưu tiên của bạn là gì?” |
撒母耳记下6:16)米甲为什么有这样的态度呢? 她显然过度看重自己。 (2 Sa-mu-ên 6:16) Tại sao Mi-canh cảm thấy thế? |
但是,假如我们过分看重不同选择之间的差异, 因而拼命的追求我们想要的东西时, 我们就可能面临危险。 Nhưng khi những sự ưu tiên ấy đẩy chúng ta đi quá mạnh và nhanh bởi chúng ta đánh giá quá cao sự khác biệt giữa những tương lai kia chúng ta tự đặt mình vào rủi ro. |
未出生的孩子确实是有生命的,但耶和华多看重这样的生命呢? Rõ ràng, em bé chưa sinh ra có sự sống, nhưng Đức Giê-hô-va xem sự sống đó như thế nào? |
17 我们努力按“从上头来的智慧”行事,不坚持己见,不看重权位,就能在会众里促进美好的精神。 17 Khi cố gắng hành động phù hợp với sự khôn ngoan từ trên, không quá xem trọng bản thân hoặc chức vụ, chúng ta sẽ góp phần vào tinh thần lành mạnh của hội thánh. |
他还说:“现在,我们没那么看重物质了。 Ngoài ra, chúng tôi có quan điểm thăng bằng hơn về vật chất. |
我们看重宣扬王国好消息和使人做基督门徒的工作吗? Chúng ta có dành ưu tiên cho công việc rao truyền tin mừng Nước Trời và đào tạo môn đồ không? |
马太福音9:36;11:28-30;14:14)耶稣解释说,上帝甚至看重细小卑微的麻雀。 (Ma-thi-ơ 9:36; 11:28-30; 14:14) Ngài giải thích rằng Đức Chúa Trời coi trọng dù một con chim sẻ nhỏ bé không ra gì. |
為了調整推薦內容,我們的系統會看重多個面向。 Các hệ thống của chúng tôi xem xét nhiều yếu tố để điều chỉnh video đề xuất một cách phù hợp. |
路加福音2:17,18)当日的宗教领袖显然看不起牧人,但耶和华却十分看重这些谦卑、忠信的人。 Các nhà lãnh đạo tôn giáo thời ấy có vẻ xem thường những người chăn chiên. |
你最看重什么? Bạn đánh giá những điều liệt kê dưới đây như thế nào? |
问问自己:我看重的事和所做的决定表示我对耶稣的话有信心吗? Hãy tự hỏi: “Những điều ưu tiên và các quyết định của mình có cho thấy rằng mình thật sự tin lời của Chúa Giê-su không? |
上帝看重他们,不想看到任何人随流漂去。 你能在会众里尽力扶助灵性软弱的人,帮助他们健壮起来吗?( Ngài không xem rẻ họ, và Ngài không muốn một người nào bị trôi giạt. |
基督徒的美德之一是诚实,许多雇主都非常看重这种美德。 Một trong các đức tính ấy là lương thiện—một đức tính được nhiều chủ nhân coi trọng hàng đầu. |
5 耶和华通过彼得让基督徒了解他是不偏心的,他不会特别看重某个种族、民族、国家、语言的人。 5 Đức Giê-hô-va dùng Phi-e-rơ để giúp mọi tín đồ đạo Đấng Ki-tô hiểu rằng ngài không hề thiên vị. |
造物主“从没有偏袒过领袖,从没有看重尊贵的人过于卑微的人,因为他们都是他手所造的”。——约伯记34:19。 Đấng Tạo Hóa “chẳng xem kẻ giàu trọng hơn kẻ nghèo; bởi chúng hết thảy là công-việc của tay Ngài”. —Gióp 34:19. |
能够和世界各国的代表齐聚一堂,共同表达对一男一女婚姻的看重,是一种美妙的感觉。 Mỗi bài nói chuyện của họ đều được kèm theo những ý kiến của các vị lãnh đạo tôn giáo khác. |
使徒保罗十分看重这个同工,从他写了两封受灵示的信给他就可以看出来;这两封信都收录在《基督教希腊语圣经》里。 Việc Phao-lô quí trọng người cộng sự với mình được chứng minh rộng rãi qua hai lá thư được soi dẫn mà ông viết cho Ti-mô-thê trong Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp. |
我们看重安全甚于经验 从中我们获益匪浅 但我认为我们也有所损失 Chúng ta đã ưu ái đặt sự an toàn lên trên sự trải nghiệm và chúng ta thu lại được khá nhiều khi làm vậy nhưng tôi nghĩ chúng ta cũng đã bỏ sót nhiều thứ. |
不过,有许多因素可以让您的网站获得更好的搜索引擎排名(例如网页标题清楚、链接文字指向明确),同时这些因素也是客户很可能会看重的方面。 Tuy nhiên, nhiều điều sẽ làm cho trang web của bạn hấp dẫn đối với công cụ tìm kiếm, chẳng hạn như tiêu đề trang và văn bản liên kết mô tả rõ ràng, cũng là các yếu tố mà khách hàng của bạn sẽ có khả năng đánh giá cao. |
我 看重 的 是 体能 以外 的 东西 Anh ta đang làm tôi phát khóc. |
丈夫应该看重家人的福利,过于自己的愿望和爱好。 Họ đặt hạnh phúc của gia đình lên trên ước muốn và sở thích cá nhân. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 看重 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.