看穿 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 看穿 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 看穿 trong Tiếng Trung.

Từ 看穿 trong Tiếng Trung có các nghĩa là xuyên, đâm thủng, hiểu thấu, nhìn thấu, xâm nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 看穿

xuyên

(pierce)

đâm thủng

(pierce)

hiểu thấu

(penetrate)

nhìn thấu

(penetrate)

xâm nhập

(penetrate)

Xem thêm ví dụ

我们看自己,能够像对手看我们一样,看穿自己的“破绽”吗?
Chúng ta có nhận ra được những “điểm yếu” của mình không?
罗马书7:19,20;约翰一书2:16)不过,我们也有把握打赢这场仗,因为我们掌握了最有利的条件,就是看穿撒但的阴谋。( 哥林多后书2:11)
(Rô-ma 7:19, 20; 1 Giăng 2:16) Dù sao chăng nữa, trong trận chiến này, chúng ta vẫn có ưu thế, một trong những ưu thế hàng đầu là chúng ta biết các mưu đồ của Sa-tan.—2 Cô-rinh-tô 2:11.
她声称能用“透视眼”看穿人体,察看肿瘤、血细胞、微生物,并能查看人的过去。
Bà nói là bà dùng “khả năng nhìn sâu được bên trong” (“internal vision”) để nhìn trong cơ thể hầu thấy những khối u, tế bào máu, hoặc vi trùng và xem quá khứ.
加拉太书6:4)他能看穿事情的表面,了解你真正的为人。(
(Ga-la-ti 6:4) Ngài không nhìn bề ngoài nhưng thấu hiểu lòng bạn.
22页 看穿敌人的伎俩
22 Hãy biết kẻ thù
许多人都看穿政治家那些言而无信的诺言,也看出他们一心想得到的只是权势、声望和财富。
Nhiều người không dễ bị gạt vì những lời hứa suông và họ biết rằng các chính trị gia thường chỉ muốn tìm quyền thế, danh vọng và tiền bạc.
儿女能够很快就看穿这种“能说不能行”的伪善态度。
Chẳng bao lâu, con cái có thể nhìn thấu được thái độ ‘hãy làm những gì tôi nói nhưng đừng làm những gì tôi làm’.
妳 還是 看穿 我 了 , 是 吧 ?
Vẫn nhìn thấu tôi chứ gì?
看穿敌人的伎俩
Hãy biết kẻ thù
上帝看穿该隐,知道他不爱弟弟亚伯,劝该隐要改变态度。
Vì vậy Ngài bảo Ca-in phải thay đổi cách cư xử.
我们必须看穿魔鬼的诡计,避免落入圈套。(
Chúng ta phải nhận thức và tránh những cạm bẫy do Ma-quỉ bày ra.
我们 的 计划 早就 被 看穿
Họ biết chúng ta tới.
看着——仿佛深入地看穿他的灵魂,看到他的美好与潜能,也看出他最大的需求。
Nhìn—như nhìn sâu vào và xuyên thấu tâm hồn anh ta, nhận ra sự tốt lành cũng như tiềm năng của anh ta, cũng như phân biệt nhu cầu lớn nhất của anh ta.
看穿 你 的 靈魂 然 後 吃掉 你 的 腦子
Hắn có thể nhìn thấu chú và lấy đi não của chú.
诗篇32:8)请留意,上帝不但给人劝告,也赐人洞悉事理的能力,使人看穿表面,洞悉实情。
Như vậy, Đức Chúa Trời không những ban lời khuyên mà còn cả sự sáng suốt, là khả năng hiểu vấn đề.
17 我们必须看穿撒但的伎俩,却不必害怕他。
17 Chúng ta cần biết kẻ thù của mình, nhưng không cần khiếp sợ hắn.
我们必须放下自己的骄傲、看穿自己的虚荣,谦卑地问:“主,是我吗?”
Chúng ta phải từ bỏ tính kiêu ngạo của mình, bỏ qua những cảm nghĩ tự phụ, và khiêm nhường hỏi: “Lạy Chúa, có phải tôi không?”
反擊 有效 , 但 容易 看穿
Võ nghệ cao cường nhưng dễ đoán.
可拉和250个首领这么做,根本没有将耶和华放在眼里。 要知道,耶和华能洞悉人心,看穿他们的虚伪。(
Họ tự lừa dối mình, nghĩ là Đức Chúa Trời sẽ chấp nhận sự thờ phượng của họ.
既然许多人都能看穿自夸者的假面具,避免大言不惭地炫耀自己岂不是较明智吗?
Vì nhiều người nhìn thấu mặt nạ của kẻ khoe khoang, chẳng phải là khôn ngoan hơn để tránh tự khen mình hay sao?
你只需要了解如何 看穿他们的伪装。
Bạn chỉ cần phải học cách nhìn thấu lớp vỏ nguỵ trang của họ.
监督说,不少灰心的基督徒因此看穿撒但的谎言,不致被撒但骗倒。
Anh giám thị lưu động báo cáo kết quả tốt khi dùng cách đó để giúp những người nản lòng nhận rõ và bác bỏ lời dối trá này của Sa-tan.
他必赐给你更大的光,让你看穿黑暗,见到肉眼无法理解、且无法想象的荣耀景象。
Ngài sẽ ban cho các anh chị em ánh sáng lớn hơn mà sẽ cho phép các anh chị em nhìn thấu bóng tối và chứng kiến cảnh vinh quang không thể tưởng tượng và hiểu được với con mắt trần của chúng ta.
弟兄们,我们必须放下自己的骄傲、看穿自己的虚荣,谦卑地问:“主,是我吗?”
Thưa các anh em, chúng ta phải từ bỏ tính kiêu ngạo của mình, bỏ qua những cảm nghĩ tự phụ, và khiêm nhường hỏi: “Lạy Chúa, có phải tôi không?”

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 看穿 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.