考验 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 考验 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 考验 trong Tiếng Trung.

Từ 考验 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thi, kiểm tra, thử, thử thách, thử nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 考验

thi

(test)

kiểm tra

(test)

thử

(try)

thử thách

(ordeal)

thử nghiệm

(trial)

Xem thêm ví dụ

腓立比书2:8)他也以行动证明,完美的人是能够在最严峻的考验下完全忠于上帝的。
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
那些有希望在地上享永生的忠心基督徒,只要在基督千年统治结束之后,证明自己经得起考验,也能完完全全地享受生命。(
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
可是,后来上帝吩咐亚伯拉罕把以撒献做祭物。 这件事考验亚伯拉罕敬畏上帝的心。(
(Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không?
我们不必经由世人的哲学来寻求能带给我们安慰、协助和方向的真理,藉以安然通过人生的种种考验——我们已经拥有真理了!
Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi!
对妈妈来说,那是一段非常艰难的日子,不但因为爸爸不在,也因为她知道我和弟弟将要面对中立的考验
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
诗篇55:22)上帝不一定会除去我们的考验,但他可以赐我们智慧去克服困难,甚至能应付特别难熬的考验
(Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi.
□ 耶和华可能用什么方法帮助我们以正确的眼光看自己所经历的考验,从而帮助我们忍受这些逆境?
▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng?
民数记14:9,30)以色列人这一次接近目的地,即将面临另一场考验
(Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y-sơ-ra-ên phải đối phó với một thử thách khác.
19 在逆境中,这份友谊会因经得起考验而更加巩固。
19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh.
雅各书1:2,3说:“我的弟兄,你们遭遇各样考验的时候,要把这一切视为喜乐的事,因为知道,你们信心的素质经过验证以后,就能产生忍耐。”
Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”.
10 请留意雅各书1:14,15的话:“其实各人受考验,是被自己的私欲所勾引诱惑的。
10 Gia-cơ 1:14, 15 ghi lại như sau: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình.
箴言24:10)不论撒但耍什么手段,像“咆哮的狮子”也好,像“光明的天使”也好,他提出的还是同一个质疑:你遇上考验或引诱时会不会继续事奉上帝。
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
如果我们面对的考验看来十分艰难,我们记得亚伯拉罕也经历过严峻的考验,甚至要把儿子以撒献上为祭,就无疑会获得很大的鼓励,叫我们在信心的考验上保持坚忍。“
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
可是,我们前头还有更多考验
Nhưng đó chưa phải là hết những thử thách cho tôi.
“在现今,‘另外的绵羊’同受膏余民一样,从事同一项传道工作,处于同一的考验下,表现同一的忠信和忠诚。
“Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại.
雅各说:“在考验下保持忍耐的人有福了,因为他得蒙悦纳之后,就会获得生命的冠冕。”
Gia-cơ viết: “Phước cho người bị cám-dỗ; vì lúc đã chịu nổi sự thử-thách rồi, thì sẽ lãnh mão triều-thiên của sự sống”.
我利用这个时候鼓励两个年轻见证人,帮助他们应付前头的考验
Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt.
列王纪下5:1-4)年轻的但以理和他的几个同伴在遵守上帝的饮食律法方面受到考验,却能够紧守信仰。
Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời.
箴言2:10-12)这些正是耶和华赐给四个忠信少年的东西,好装备他们应付前头的考验
(Châm-ngôn 2:10-12) Đây chính là điều Đức Giê-hô-va ban cho bốn người trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ.
他彻底证明了人尽管受尽考验,还是有能力忠于耶和华。
Khi vâng phục cho đến chết, Chúa Giê-su đã chứng tỏ được điều gì?
"这些时刻," 托马斯·潘恩说, “考验着人们的灵魂。”
"Có những lần," Thomas Paine nói, "con người bị cám dỗ."
耶和华容许撒但考验约伯的忠义。
Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan thử thách lòng trung kiên của người tôi tớ trung thành Ngài là Gióp.
世上的考验──包括疾病与死亡──是救恩计划的一部分,也是无可避免的经验。
Những thử thách của thế gian này—kể cả bệnh tật và cái chết—là một phần của kế hoạch cứu rỗi và là những kinh nghiệm không thể tránh được.
加拉太书6:16;使徒行传1:8)耶稣的门徒差不多立刻就在信心上遭受考验
Gần như ngay sau đó các môn đồ của Chúa Giê-su đều gặp thử thách về đức tin.
即使考验使耶和华手下子民变得衰弱,耶和华也会为他们怎样做?
Đức Giê-hô-va làm gì cho dân sự Ngài, ngay khi họ bị yếu đi rất nhiều vì gặp thử thách?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 考验 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.