kata serapan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kata serapan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kata serapan trong Tiếng Indonesia.

Từ kata serapan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là từ du nhập, từ vay mượn, Từ mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kata serapan

từ du nhập

noun

từ vay mượn

noun

Từ mượn

Xem thêm ví dụ

Ia menjelaskan bahwa kata Yunani pa·re·go·riʹa diserap ke dalam bahasa Inggris menjadi nama ramuan obat yang mengurangi kegelisahan.
Anh giải thích rằng từ Hy Lạp pa·re·go·riʹa được dùng trong tiếng Anh để gọi một hỗn hợp dùng làm thuốc giảm đau.
Tapi perlu hampir satu dasawarsa bagi saya untuk benar- benar menyerap kata- kata itu.
Nhưng phải mất gần một thập kỉ tôi mới thực sự làm được điều đó.
”Mereka menyerap informasi seperti karet busa menyerap air,” kata seorang ibu.
Một người mẹ nói: “Các em giống như tờ giấy trắng, dạynghe nấy”.
Kata ini akhirnya diserap dalam bahasa Inggris "electric" dan "electricity", yang pertama kali muncul pada tulisan cetak pada tulisan milik Thomas Browne, Pseudodoxia Epidemica, tahun 1646.
Từ này là nguồn gốc của tiếng Anh cho từ "electric" và "electricity", mà xuất hiện đầu tiên trong bản in Pseudodoxia Epidemica của Thomas Browne năm 1646.
Misalnya anggota-anggota keluarga saudara bergiliran membaca kisah ini dengan suara keras dan berupaya menyerap apa yang dikatakannya.
Giả sử những người trong gia đình bạn đang thay phiên đọc lớn tiếng và cố gắng hấp thụ lời tường thuật đó.
Dengan demikian, ia akan terus menyerap ”pola perkataan yang sehat” dari Alkitab dan publikasi Alkitab, lama setelah pelajaran saudara dengannya tamat. —2 Timotius 1: 13.
Bằng cách này người ấy sẽ tiếp tục hấp thụ “mẫu-mực của các sự dạy-dỗ có ích” trong Kinh Thánh và những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh rất lâu sau khi bạn đã học xong với họ.—2 Ti-mô-thê 1:13.
Dia menyerap ketakutan mereka melalui perkataannya.
Ông ta hấp thụ sự kinh sợ của họ.
Banyak kata bahasa Nahuatl, seperti kata untuk avokad, cokelat, koyote, dan tomat, diserap ke dalam bahasa Inggris.
Nhiều từ trong tiếng Nahuatl như “avocado”, “chocolate”, “coyote” và “tomato” được sử dụng trong tiếng Anh.
BISA dikatakan bahwa manusia itu bagaikan spons, cenderung menyerap apa saja yang ada di sekitarnya.
Theo một cách nào đó, người ta giống như miếng bọt biển, có khuynh hướng hấp thu những gì xung quanh họ.
Paulus dengan cocok menghubungkan semua ini dengan tangan Yehuwa, katanya, ”Tanah yang menyerap air hujan yang sering turun ke atasnya, dan yang kemudian menghasilkan tumbuh-tumbuhan yang cocok bagi orang-orang yang untuknya tanah itu digarap, sebagai balasan menerima berkat dari Allah.” —Ibrani 6:7.
Nói đến bàn tay của Đức Giê-hô-va trong tất cả các quá trình trên, Phao-lô viết một cách thích hợp: “Đám đất nhờ mưa đượm-nhuần mà sanh cây cỏ có ích cho người cày-cấy, thì đất đó hưởng phần phước lành của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 6:7.
”Kamu akan menyerap lebih banyak jika musiknya dimatikan,” kata Steve, yang dikutip sebelumnya.
Bạn Steve được đề cập ở trên chia sẻ: “Bạn sẽ học được nhiều hơn nếu không nghe nhạc”.
(Mazmur 103:10, 11; Amsal 3: 11, 12) Namun sebelum orang-tua dapat melakukan hal ini, mereka sendiri harus menyerap perkataan Yehuwa, seperti yang diperingatkan nabi Allah, Musa, kepada orang-orang Israel zaman purba, ”Apa [”perkataan dari Yehuwa ini”, NW] yang kuperintahkan kepadamu pada hari ini haruslah engkau perhatikan.” —Ulangan 6:6.
Nhưng trước khi cha mẹ có thể làm điều này, chính họ cũng phải thấm nhuần lời của Đức Giê-hô-va, như nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Môi-se đã khuyên bảo dân Y-sơ-ra-ên xưa: “Các lời [từ Đức Giê-hô-va] mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6).
Sekarang saya berusaha menyerap sebanyak mungkin kata-kata bijaksana beliau, dan sebelum saya kembali mengajar di musim gugur, saya menulis 3 peraturan saya sendiri yang masih saya terapkan di silabus saya hari ini.
Bây giờ tôi đã tiếp thu rất nhiều từ những lời thông thái này, và trước khi tôi trở lại lớp học mùa thu năm đó, Tôi đã viết xuống ba quy tắc của riêng tôi mà tôi mang vào kế hoạch giảng dạy đến tận bây giờ.
Courage, definisi aslinya adalah waktu pertama diserap bahasa inggris -- berasal dari kata latin cor, yg artinya hati -- dan definisi aslinya adalah menceritakan siapa diri anda dengan sepenuh- hati.
Can đảm, định nghĩa ban đầu của can đảm khi nó xuất hiện lần đầu trong tiếng Anh -- nó xuất phát từ tiếng Latin cor, có nghĩa là trái tim -- và định nghĩa ban đầu là kể câu chuyện về bạn là ai với cả trái tim của mình.
Otaknya dapat menyerap semua bunyi bahasa dan arti kata, sehingga dalam waktu singkat, anak itu dapat mengutarakan diri dengan fasih, mungkin dengan tak henti-hentinya.
Não bé hấp thụ âm thanh và ý nghĩa các từ, rồi chẳng bao lâu sau bé nói khá giỏi, có lẽ còn nói luôn miệng nữa.
Mengulangi penekanan kata-kata kunci dan membuat penerapannya akan memungkinkan gagasan-gagasan dapat diserap.—Lihat Petunjuk Sekolah, pelajaran 24 dan 25.
(Xem “Sách hướng dẫn Trường học Chức vụ Thần quyền” [School Guidebook/Manuel pour l’École du ministère théocratique], bài học 24 và 25).
Suatu reaksi dikatakan eksotermik jika reaksi melepaskan panas ke lingkungan; dalam kasus reaksi endotermik, reaksi menyerap panas dari lingkungan.
Một phản ứng được gọi là tỏa nhiệt nếu phản ứng thải nhiệt ra môi trường xung quanh; trong trường hợp phản ứng thu nhiệt, phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh.
Karena vole jantan, kata jurnal BioScience, ”mengeluarkan air seni dan tinja yang mengandung zat-zat kimia yang menyerap UV, dan menandai jejak mereka dengan air seni”.
Theo báo BioScience, chuột đồng đực “thải ra nước tiểu và phân có chứa những hóa chất hấp thu tia UV, và đánh dấu đường chúng đi bằng nước tiểu”.
Kita mungkin tidak dapat sepenuhnya menghindari mendengar kata-kata kotor, namun kita dapat dan harus membuat upaya yang sungguh-sungguh untuk tidak menyerap hal-hal tersebut.
Chúng ta không thể hoàn toàn tránh nghe những lời thô tục, nhưng chúng ta có thể và nên cố gắng tránh tiêm nhiễm những lời đó.
Bima Sakti diketahui memiliki lebih dari 20 galaksi katai yang mengedarinya, dan pengamatan terbaru menunjukkan bahwa gugus bola terbesar di Bima Sakti, Omega Centauri, sebenarnya adalah inti dari sebuah galaksi katai dengan lubang hitam di pusatnya, yang dahulu pernah diserap oleh Bima Sakti.
Dải Ngân hà có 14 thiên hà lùn quay quanh nó được biết đến, và quan sát gần đây cũng khiến các nhà thiên văn tin rằng cụm sao cầu lớn nhất trong dải Ngân Hà, Omega Centauri, trong thực tế, là lõi của một thiên hà lùn với lỗ đen ở trung tâm, bị Dải Ngân Hà hấp thụ tại một thời điểm nào đó.
”Saya bersungguh-sungguh menyerap pelajaran dari kursus ini dan saya merasakan roh Yehuwa membantu saya membuat perubahan,” kata Rick, siswa kelas ke-23 di Amerika Serikat.
Anh Rick, học viên khóa 23 ở Hoa Kỳ, cho biết: “Khi tập trung vào khóa học, tôi được thần khí của Đức Giê-hô-va tác động rất nhiều.
”Dewasa ini, anak-anak kita menyerap begitu banyak sampah mental, melalui televisi dan sumber-sumber lain, sehingga lebih dari sebelumnya, mereka semakin membutuhkan gizi mental, cara berpikir yang jernih, hikmat, jangkar mental yang akan membantu mereka hidup selaras dengan norma-norma mereka dan melihat kehidupan mereka dengan perspektif yang sepatutnya,” kata buku 3 Steps to a Strong Family.
Cuốn 3 Steps to a Strong Family (Ba bước giúp xây dựng gia đình vững chắc) viết: “Ngày nay trẻ em hấp thụ quá nhiều tinh thần rác rưởi từ truyền hình và các nguồn khác, nên hơn bao giờ hết, các em cần có thức ăn tinh thần bổ dưỡng, những tư tưởng sâu sắc, sự khôn ngoan và những ảnh hưởng lành mạnh để giúp các em sống đúng theo các tiêu chuẩn giá trị và có cách nhìn đúng về đời sống”.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kata serapan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.