kati trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kati trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kati trong Tiếng Indonesia.

Từ kati trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cân, 斤. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kati

cân

noun

noun

Xem thêm ví dụ

Segera... tapi pertama, aku harus berkati rumah ini.
Chưa, tôi phải làm phép cho nhà này...
Yakub menjawab, ”Berkati aku dulu, baru aku lepaskan.”
Gia-cốp thưa: “Con sẽ không để ngài đi nếu ngài chưa ban phước cho con”.
Tuhan berkatilah aku... Kau dikirim padaku malam ini.
Ông trời thật tốt với anh... đã đưa em đến với anh đêm nay
Berkati jiwamu.
Chúa phù hộ linh hồn ông.
Dia berkata, “Bapa Surgawi, berkati kedua misionaris yang malang, dan sesat ini, agar mereka dapat kembali ke rumah mereka dan tidak menyianyiakan waktu mereka untuk mengajar orang-orang Kanada tentang sebuah pesan yang tidak dapat dipercayai dan tentang sesuatu yang hanya sedikit mereka ketahui.”
Ông nói: “Thưa Cha Thiên Thượng, xin ban phước cho hai người truyền giáo kém may mắn, lạc lối này để họ có thể trở về nhà của mình và không bỏ phí thời giờ để nói với những người dân Gia Nã Đại về một sứ điệp không tưởng và về những điều mà họ biết rất ít.”
Tuhan berkati kami semua.
Anh không thể gục ngã như thế!
Pekerjaan tangannya telah engkau berkati, dan ternaknya telah tersebar luas di bumi.
Chúa đã ban phước cho công-việc của tay người, và làm cho của-cải người thêm nhiều trên đất.
Pekerjaannya juga Engkau berkati,+ dan ternaknya terus bertambah.
Ngài đã ban phước cho công việc của tay người,+ và bầy súc vật của người đã lan rộng khắp xứ.
Saya akui hal itu, yang membuatnya memohon, “Berkatilah saya.”
Tôi nhận là phải, và rồi anh ấy nài nỉ: “Xin ban cho tôi một phước lành.”
(Yakobus 5:11) Pengalaman Ayub memberi kita gambaran sekilas tentang upah yang menanti orang-orang setia, yang Yehuwa berkati.
(Gia-cơ 5:11) Điều Gióp trải nghiệm cho chúng ta cái nhìn thoáng qua về phần thưởng dành cho những ai trung thành, những người được Đức Giê-hô-va ban phước.
33 Dan pelihat itu akan Aku berkati, dan mereka yang berupaya untuk menghancurkannya akan dibungkam; karena janji ini Aku berikan kepadamu; karena Aku akan mengingatmu dari angkatan ke angkatan; dan namanya akan disebut Yusuf, dan itu akan menurut nama ayahnya; dan dia akan seperti kamu; karena apa yang akan Tuhan tampilkan melalui tangan-Nya akan membawa umat-Ku pada keselamatan.
33 Và ta sẽ ban phước cho vị tiên kiến đó, và những kẻ nào tìm cách hủy diệt hắn sẽ bị ngăn trở; vì ta ban cho ngươi lời hứa này; vì ta sẽ nhớ đến ngươi từ thế hệ này đến thế hệ khác; và tên của hắn sẽ được gọi là Giô Sép, và tên ấy sẽ được đặt theo tên của cha hắn; và hắn sẽ giống như ngươi; vì điều mà Chúa sẽ mang lại qua bàn tay của hắn sẽ mang dân của ta đến sự cứu rỗi.
Berkatilah anak-anak Anda dan rumah tangga masa depan Anda dengan belajar sebanyak mungkin semampu Anda sekarang.
Hãy ban phước cho con cái của các em và mái gia đình tương lai của các em bằng cách có thể học hỏi càng nhiều càng tốt từ bây giờ.
Yah ’kan berkatimu.
ơn Cha như mưa ban xuống.
7, 8. (a) Dinas seperti apa yang Yehuwa berkati?
7, 8. (a) Chúng ta nên phụng sự như thế nào để được Đức Giê-hô-va ban phước?
" Berkatilah jiwa hidup saya! " Katanya, pergi di singgung, " ini tidak dilakukan mereka taters belum, Millie? "
" Bless linh hồn sống của tôi ", bà cho biết, một tiếp tuyến, " không phải là bạn thực hiện chúng taters nhưng, Millie? "
Allah ’kan berkatimu.
Cha ban phước mọi công việc ta.
19 Saya berdoa, ”Allahku, ingatlah aku dan berkatilah aku* karena semua kebaikanku bagi bangsa ini.”
19 Lạy Đức Chúa Trời của con, xin hãy nhớ đến con và ban ơn cho con vì mọi việc con làm cho dân này.
Setelah lama nya perjuangan, Abraham telah belajar yang di pilih Allah, akan di berkati dan di uji.
Sau nhiều năm cố gắng, Áp-ra-ham cũng đã hiểu được rằng được Thiên Chúa chọn lựa là một phúc phần nhưng cũng là một thử thách.
93 Agar siapa pun yang dia berkati akan diberkati, dan siapa pun yang dia akutuk akan dikutuk; agar apa pun yang akan dia bikat di atas bumi akan terikat di dalam surga; dan apa pun yang akan dia lepas di atas bumi akan terlepas di dalam surga.
93 Để cho bất cứ ai được hắn ban phước lành thì sẽ được phước lành, và bất cứ ai bị hắn arủa sả thì sẽ bị rủa sả; để cho bất cứ những gì hắn bràng buộc dưới thế gian cũng sẽ được ràng buộc trên trời; và bất cứ những gì hắn cởi bỏ dưới thế gian này cũng sẽ được cởi bỏ trên trời.
(“Ya Allah, Berkati Nabi Kami,” Nyanyian Rohani, no. 11, dinyanyikan selama sesi Sabtu pagi)
(“God Bless Our Prophet Dear,” Hymns, số 24, đã được hát trong phiên họp Sáng Thứ Bảy)
Berkati kita tiap hari.
rộng tay đáp ứng nhu cầu của ta.
“Aku berfirman kepadamu, kasihilah musuhmu, berkatilah mereka yang mengutukmu, berlakulah baik kepada mereka yang membencimu, dan berdoalah bagi mereka yang dengan menghina memanfaatkanmu dan menganiayamu;
“Song ta nói cùng các ngươi rằng: Hãy yêu kẻ thù nghịch, và cầu nguyện cho kẻ bắt bớ các ngươi
Semoga Yehuwa berkatimu
Cầu xin Cha ban trọn vẹn phần thưởng anh chị
Doa seorang ayah: “Bapa Surgawi, mohon berkatilah Johnny dalam pekerjaan misinya, agar pintu-pintu dibukakan baginya, agar dia dapat menemukan orang-orang yang jujur hatinya.”
Lời cầu nguyện của một người cha: “Thưa Cha Thiên Thượng, xin Ngài hãy ban phước cho Johnny trong công việc truyền giáo của nó để cửa sẽ mở rộng cho nó và nó sẽ tìm ra những người có lòng chân thật.”
Allahku, ingatlah aku dan berkatilah aku.
Lạy Đức Chúa Trời của con, xin hãy nhớ đến conban ơn cho con.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kati trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.