ke sana trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ke sana trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ke sana trong Tiếng Indonesia.
Từ ke sana trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đằng kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ke sana
đằng kia
Saya katakan kita pergi ke sana. Tôi nghĩ chúng ta nên ra đằng kia. |
Xem thêm ví dụ
Aku bisa menuangkan bir ku ke sana. Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó. |
Ia tidak pernah mengobrol ke sana kemari. Anh không bao giờ nói chuyện phiếm cả. |
Setelah berdoa kepada Yehuwa sekali lagi, saya berangkat ke sana sambil membawa persediaan lektur Alkitab. Sau khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va một lần nữa, tôi mang theo một số sách báo về Kinh Thánh. |
Mereka telah meninggalkan kota itu dan tidak kembali ke sana. Họ đã rời bỏ thành và không quay lại. |
Takut berangkat ke sana? Có sợ việc đi tới đó không? |
Saya kira hanya ada satu orang di sini yang pergi ke sana juga. Ngoài tôi ra, chỉ có một người nữa ở đây có vinh dự đó. |
Bagaimana kita bisa ke sana? Làm sao chúng ta đến đó? |
(Kejadian 12:5) Dan, pada suatu waktu, Nahor, saudara Abraham, juga pindah ke sana. (Sáng-thế Ký 12:5) Em của Áp-ra-ham là Na-cô cũng đã có lúc dời đến ở đấy. |
Sementara ia dan Yohanes berbicara, beberapa pemimpin agama datang ke sana. Trong khi ông và Giăng đang nói thì có mấy nhà lãnh đạo tôn giáo đến. |
Gambar ini tidak menunjukkan plastik yang ingin saya tunjukkan, karena saya sendiri belum pergi ke sana. Bức ảnh này không cho thấy chính xác những vật liệu dẻo mà tôi muốn cho các bạn thấy, vì tôi chưa đến tận nơi được. |
Kau sungguh ingin ke sana? Anh thật sự muốn ra ngoài đó? |
Kau pasti sudah ke sana. Anh chưa từng đến đó đúng không? |
Aku tidak bisa membiarkanmu ke sana sendirian. Tôi không thể để cô xuống đó một mình. |
Aku akan ke sana. Tớ sẽ tới |
Dan kalau kau ikut denganku, aku bisa membawamu ke sana. Nếu anh đi với em em sẽ dẫn anh tới đó |
Aku pernah ke sana sekali untuk syuting. Lúc trước để quay phim em có đến một lần. |
“Saya sudah lama tidak ke sana, dan saya merasa sedikit egois. Chị nói: “Tôi đã không đi đền thờ trong một thời gian dài, và tôi đã cảm thấy có phần nào chỉ quan tâm đến mình. |
Berguling-guling seperti anak kucing, mereka saling bergulat, menyambar temannya, dan melompat ke sana kemari di antara ilalang. Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. |
Petugas Starling akan ke sana dalam beberapa menit. biệt đội giỏi nhất Starling có thể sẽ đến bất cứ lúc nào. |
Bagaimana kita bisa kembali ke sana lagi? Vậy làm thế nào chúng ta có thể quay lại thời kì đó lần nữa? |
Takkan kubiarkan kau ke sana sendirian. Tôi không thể để cô ra ngoài mà không có ai hỗ trợ cả. |
Cobalah ke sana. Cô thử ra kia đi. |
Dengan demikian, pemerintah Romawi dapat mengawasi provinsi tersebut dan memungut pajak tanpa perlu mengirimkan banyak prajurit ke sana. Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó. |
Kebanyakan dari Anda pernah ke sana. Rất nhiều người trong quý vị từng đến đó. |
Sekarang semua pria o'them empat, mereka kembali ke sana di Candyland,'menertawakan mereka ass off. Cả bốn tên bọn chúng giờ đều đang ở Candyland, cười đến rung cả rốn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ke sana trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.