kebalikan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kebalikan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kebalikan trong Tiếng Indonesia.

Từ kebalikan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là điều trái ngược, thứ trái ngược, ngược, từ trái nghĩa, nghịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kebalikan

điều trái ngược

(opposite)

thứ trái ngược

(opposite)

ngược

(opposite)

từ trái nghĩa

(opposite)

nghịch

(opposite)

Xem thêm ví dụ

Butch, apa cerita di balik lukamu?
Butch, ông có vết thẹo ra sao?
Dua minggu kemudian, eksekutif-eksekutif dari Jive Records menelepon balik Rudolph.
Hai tuần sau đó, giám đốc điều hành của Jive Records gọi lại cho Rudolph.
Matematika tidak perlu melayani suatu tujuan, atau matematika ada dibalik segalanya?
Những người cho rằng toán học không cần phải có mục đích, hoặc những người cho rằng toán học đứng đằng sau tất cả những gì chúng ta làm?
Berbalik.
Quay lại.
Siapa Sebenarnya di Balik Kekejaman?
Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác?
Tempat ideal untuk kedamaian itu adalah di balik dinding-dinding rumah kita sendiri, di mana kita telah melakukan semua semampu kita untuk menjadikan Tuhan Yesus Kristus sebagai pusatnya.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
Saya berbalik dan melihat Edie sedang berdiri dalam lumpur hitam hingga ke lututnya.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
Tim pertama yang bolak-balik 2 kali akan menangkan balapan.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
Sekarang, mungkin setelah mereka selesai makan jamuan Paskah, Yesus mengutip nubuat yang Daud sampaikan: ”Teman akrabku, yang aku percayai, yang makan rotiku, telah berbalik melawan aku.”
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
Balik arah!
Quay lại!
Tetapi untunglah, kristiani tersebut berbalik dari haluan mereka yang membawa kehancuran, bertobat, dan ”disucikan”.
Nhưng may thay, các tín đồ đó đã từ bỏ con đường dẫn đến sự hủy diệt, họ ăn năn và “được rửa sạch”.
3 Dan umatmu tidak akan pernah berbalik menentang engkau oleh kesaksian para pengkhianat.
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội.
Apa daya penggerak di balik ibadat yang murni?
Động lực nào thúc đẩy sự thờ phượng thanh sạch?
Setelah perbaikan di Yokosuka pada akhir bulan Juli, Suzukaze diberi tugas untuk bolak-balik mengawal dari pulau Jepang dan Truk hingga awal bulan November.
Sau khi được sửa chữa tại Xưởng hải quân Yokosuka vào cuối tháng 7, Suzukaze đảm trách vai trò hộ tống giữa các đảo chính quốc Nhật Bản và Truk cho đến đầu tháng 11.
* Itamar, seorang Saksi di Brasil mengenang, ”Titik balik dalam kehidupan saya terjadi sewaktu saya mengetahui nama Allah.
* Itamar, một Nhân-chứng ở nước Brazil, nhớ lại: “Khi tôi học biết danh của Đức Chúa Trời, thì tôi đến bước ngoặt của cuộc đời.
Praktik terbaik: Jika Anda ingin membatasi akses ke konten, namun ingin konten tetap di-crawl, pastikan Googlebot dapat mengakses konten Anda menggunakan pencarian DNS terbalik.
Phương pháp hay nhất: Nếu bạn muốn giới hạn quyền truy cập vào nội dung của mình nhưng vẫn để Googlebot thu thập dữ liệu nội dung, hãy đảm bảo rằng Googlebot có thể truy cập nội dung của bạn bằng cách sử dụng quy trình tra cứu DNS ngược.
Apakah saudara secara pribadi seperti orang-orang Kristen tersebut yang dapat dipuji oleh Petrus karena tidak berbalik kepada ”kubangan ketidaksenonohan” yang sama ini?
Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không?
Jika kita hidup di dunia jungkir balik yang dibayangkan oleh Tuan Benson, bayangkan saja apa yang akan terjadi.
Nếu ta sống trong thế giới đảo lộn. Ngài Bensom hãy tưởng tượng xem nó ý nghĩa thế nào.
Mereka juga akan menembak balik
Và chắc chắn rằng họ sẽ bắn trả.
Ada banyak dosa di masa laluku... itu akan memaksaku untuk melihat kilas balik
Đằng sau tôi có những tội lỗi kinh hoàng... và nếu tôi quay lưng nhìn lại thì nó sẽ giết chết tôi mất.
Jika posisi kita terbalik, Skotlandia akan membantumu.
chắc chắn Scotland sẽ giúp sức.
Kau benar-benar yakin dia ada dibalik sana?
Cô nghĩ ông ấy đằng sau kia ah?
Berbaliklah.
Quay lại đi.
4 Dan ketika Dia telah berfirman kepada mereka, Dia membalikkan diri-Nya kepada yang tiga orang, dan berfirman kepada mereka: Apakah yang kamu kehendaki agar Aku hendaknya lakukan bagimu, ketika Aku pergi kepada Bapa?
4 Và sau khi phán cùng họ xong, Ngài quay qua hỏi ba người kia rằng: Các ngươi muốn ta làm điều gì cho các ngươi khi ta đi đến cùng Đức Chúa Cha?
Dia memasang jaring untuk kakiku. Dia memaksaku untuk berputar balik.
Ngài giăng lưới dưới chân tôi, bắt lùi bước.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kebalikan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.