keel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keel trong Tiếng Hà Lan.

Từ keel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là họng, cuống họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keel

họng

noun

Nog één woord, en ik snij je keel door.
Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh.

cuống họng

noun

Een snee in de hals buiten de keel om.
Tạo ra 1 lỗ hổng ở cổ, xuyên vào cuống họng.

Xem thêm ví dụ

Mijn keel doet pijn.
Cổ họng tôi đau quá.
Mijn keel doet zeer.
Cổ họng tôi đau quá.
Bij obstructieve slaapapneu is de bovenste luchtweg achter in de keel feitelijk gesloten, zodat er geen lucht door kan.
Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông.
Hun ogen en keel deden pijn van het stof dat in de kamer neerdaalde, hoewel de deuren en ramen stevig dicht waren.
Mắt và họng họ đều đau nhức vì gió lùa bụi vào phòng dày đặc dù các cánh cửa đều đóng kín.
Nog één woord, en ik snij je keel door.
Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh.
Het knijpt mijn keel dicht als de boord van mijn mantel.
Như cổ áo, nó siết chặt lấy tôi.
Het lemmet stak nog in haar keel.
Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân.
Ziet u dit pistool op je keel?
Bạn có thấy súng vào cổ họng của bạn?
Mijn keel was zo droog... dat ik dacht dat ik niet meer kon praten.
Cổ họng tôi khô quá, tôi đã tưởng hết nói chuyện nổi.
We kunnen even goed onze kelen doorsnijden.
Làm thế xem như ta tự cắt cổ mình.
Toen hij ontdekte dat de snee in haar keel het minste was, wat er met haar gedaan was.
Và khi tìm được cô gái, cổ họng cô bị cắt đứt hóa ra đó là điều đỡ đau đớn nhất mà cô phải chịu.
„Mijn adem stokte in mijn keel”, zegt Claudia over het moment dat ze te horen kreeg dat ze leed aan een bipolaire stoornis en een posttraumatische stressstoornis.
Chị Claudia vừa được cho biết là bị mắc bệnh rối loạn thần kinh lưỡng cực và rối loạn tinh thần sau chấn thương tâm lý. Chị cho biết: “Tôi cảm thấy nghẹt thở.
Zo dicht bij je keel.
Rất gần với cổ họng ngươi
Wat wilt u, Meneer Keel?
Ông muốn gì?
Drie mannen die'm hadden opgelicht... vonden we met vastgelijmde handen en expansiecement in hun kelen.
Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô
Iemand het mes op de keel zetten.
Cô được trang bị ném dao.
Zere keel?
Viêm họng?
Haar ogen en haar neus en haar keel deden pijn van de rook.
Mắt, mũi, họng cô đều đau nhức vì nghẹt khói.
Toen schraapte hij zijn keel en zei: „Mary, het kan zijn, dat de voorraden in de stad opraken.
Rồi bố hắng giọng nói: - Mary, có thể thị trấn sẽ cạn các món nhu yếu phẩm.
Ik heb een droge keel.
Cổ họng của em khát khô.
Hou je kop of ik snijd je keel open.
Đừng la nữa, không tao sẽ xé cổ họng mày ra đấy!
Ik heb een kikker in mijn keel.
tao bị nghẹt cuống họng rồi.
'Nou?', Zei ik, clearing mijn keel, ́er is niets in.'
'Vâng'? Nói tôi, bù trừ cổ họng của tôi, " không có gì trong đó. "
Vandaag wil ik Themistocles keel onder mijn laarzen voelen.
Hôm nay, ta muốn cảm nhận cổ họng Themistokles... bên dưới gót giày của mình.
Je hebt zijn keel doorgesneden.
Cô đã rạch cổ hắn ta bằng dụng cụ mở đồ hộp.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.