keer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keer trong Tiếng Hà Lan.

Từ keer trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keer

lần

noun

Ja! Ik heb twee keer op een rij gewonnen!
Hay quá! Tôi thắng hai lần liền!

Xem thêm ví dụ

Ik bedoel, ik kon nu eindelijk voor de eerste keer in mijn leven lezen.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
U zou een keer komen eten.
Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm.
Er is een eerste keer voor alles Capitein Koud.
Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ.
Eén keer, ja.
Một lần.
Ik had een keer het voorrecht om een dag in het callcenter van Apple zitten.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
Eerst eenmaal per week, dan één keer per maand, nu zelfs minder...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
In augustus hebben we vijf keer zoveel.
Từ tháng tám sẽ là năm lần.
Aanvankelijk zijn sommigen er huiverig voor zakenmensen te bezoeken, maar nadat zij het een paar keer hebben geprobeerd, vinden zij het zowel interessant als lonend.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Later kwam hij haar weer tegen, dit keer op de markt, en ze was heel blij hem te zien.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Poets uw tanden minstens twee keer per dag.
Đánh răng ít nhất hai lần một ngày.
Vraag de cursisten wie van hen meerdere keren ‘geroepen’ werden om uit bed te komen.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
We mogen zulke gevaarlijke gevoelsuitbarstingen geen ruimte geven — niet één keer.
Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày.
Als je de Bijbel leest, zul je keer op keer voorbeelden lezen van situaties waarin Jehovah het onverwachte deed.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
Zeg dat dan nog een keer.
Thôi được, dù sao đi nữa
Deze keer, je hebt me met veel dingen geholpen.
Lần này, chị đã giúp rất nhiều việc.
Daarom komt de mens door het priesterschap en de Geest dichter bij God, met behulp van ordeningen, verordeningen en de verfijning van onze aard, waardoor Gods kinderen de kans krijgen om meer op Hem te gaan lijken en voor eeuwig bij Hem terug te keren — een werk dat grootser is dan bergen verzetten.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Je bent geen RoboCop of Terminator, maar wel iedere keer als je kijkt naar een computerscherm of je telefoon gebuikt.
Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình.
Nu heeft ze voor de eerste keer haar ogen open.
Và giờ là lần đầu tiên bà được ngắm kỹ cảnh vật ở đây.
Maar het was een van de eerste keren dat ik niet voor mezelf hoefde te koken.
Nhưng lúc đó là một trong những lần đầu tiên mà tôi không phải tự tay nấu bữa trưa.
Dat is vergelijkbaar met in 1998 je tank volgooien, wachten tot 2011, en nu kun je twee keer op en neer naar Jupiter rijden.
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
Ze heeft maar één keer teruggeschreven.
Chị ấy mới trả lời một lần.
Afgelopen voorjaar hebben we het Virtuele Koor 3 uitgebracht, 'Water Night', nog een stuk van mij, deze keer met bijna 4.000 zangers uit 73 verschillende landen.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Daisy klopte op de hordeur, precies zoals een week geleden, en hoopte dat Jack dit keer alleen was.
Daisy gõ cửa kính như đã làm cách đây một tuần và hy vọng lần này Jack ở một mình.
Ze werd beide keren niet verkozen.
Cả hai lần đều không được chọn.
Toch groeit de levendige lila een generatie na de deur en bovendorpel en de vensterbank zijn verdwenen, ontvouwt zijn zoet geurende bloemen elk voorjaar, moeten worden geplukt door de mijmerend reiziger, geplant en verzorgd een keer door de handen van kinderen, in de voortuin percelen - nu klaar wallsides in gepensioneerde weiden, en het geven van plaats om nieuwe stijgende bossen; - de laatste van die stirp, tong overlevende van die familie.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.