kejahilan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kejahilan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kejahilan trong Tiếng Indonesia.

Từ kejahilan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sự thiếu hiểu biết, sự dốt nát, sự bất tài, ngu dốt, sự không biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kejahilan

sự thiếu hiểu biết

(ignorance)

sự dốt nát

(ignorance)

sự bất tài

(incompetency)

ngu dốt

(ignorance)

sự không biết

(ignorance)

Xem thêm ví dụ

(1 Timotius 1:15) Kepada rekan Kristennya, Titus, ia menulis: “Karena dahulu kita juga hidup dalam kejahilan: tidak taat, sesat, menjadi hamba berbagai-bagai nafsu dan keinginan.”—Titus 3:3.
Ông có viết cho Tít, người cùng đạo đấng Christ với ông như sau: “Vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, bị lừa-dối, bị đủ thứ tình-dục dâm-dật sai-khiến” (Tít 3:3).
Kadang-kadang mereka berbuat jahil dan membicarakan hal-hal yang tidak pantas.
Đôi khi chúng nghịch ngợm và nói về những điều chúng không nên bàn đến.
Saya memilih [seorang anak lelaki di kelas saya yang menjahili saya] karena dia tidak pernah dipilih oleh yang lain.
Em chọn [một bạn trai trong lớp học của em là đứa hay bắt nạt em] vì nó chưa bao giờ được chọn cả.
Sebagai akibat dari kutukan tersebut—disingkirkan dari hadirat Tuhan—orang-orang Laman “bangsa yang malas, penuh dengan kejahilan dan keculasan” (2 Nefi 5:24).
Kết quả của sự rủa sả là—bị loại trừ khỏi nơi hiện diện của Chúa—nên dân La Man “trở nên một dân tộc biếng nhác đầy dẫy sự xấu xa và xảo quyệt” (2 Nê Phi 5:24).
Tapi kejahilan itu bisa berarti serangan cyber, bukan?
Những vụ đó có liên quan đến công nghệ không?
Yang benar- benar manis adalah setiap orang yang melihat benda- benda ini memiliki pikiran jahil yang sama, yaitu, " Saya pikir saya bisa mencuri ini. "
Điều tuyệt vời là mỗi một con người khi nhìn những thứ này đều có chung một ý nghĩ phá phách rằng " Mình sẽ tìm cách có thể lấy chúng "
Dia mencermati bahwa si tukang jahil di kelas tidak pernah dipilih.
Nó đã thấy rằng cậu bé hay bắt nạt trong lớp học chưa bao giờ được chọn.
Jadi kau mengatur penggrebekan narkoba palsu untuk menjahiliku?
Gì – cho nên anh mạo dựng lên một vụ khám thuốc để uy hiếp tôi?
Rainbow - Seekor siput yang sering menjadi sasaran kejahilan si Merah dan Kuning.
Cầu vồng - Một con ốc sên thường là mục tiêu của sự thiếu hiểu biết Đỏ và Vàng.
Mr. Strickland, kamu jadi korban kejahilan para senior.
Thầy Strickland, thầy là 1 nạn nhân của trò chơi khăm cuối cấp.
Saya merahasiakan identitas saya dari teman-teman sekelas agar tidak dijahili, tapi ternyata, hanya dengan menjadi anak baru yang pendiam dan chubby adalah alasan yang cukup untuk dikerjai.
Tôi thường giấu kín danh tính để tránh bị chú ý, nhưng hóa ra, một đứa trẻ mũm mĩm, im lặng trong lớp còn cho họ nhiều lí do hơn để chú ý tới tôi.
Menjahili kan idemu.
Chơi khăm là ý của cô mà.
Pada bulan Maret tahun 1973, isi dari majalah Shogaku 4-nensei menceritakan seperti biasa, Nobita kembali dijahili Gian.
Tháng 3 năm 1973 trong ấn phẩm của tạp chí Shogaku 4-nensei, Nobita trở về nhà sau khi lại bị Jaian bắt nạt.
DI BEBERAPA negeri, anak-anak senang menjahili teman bermain mereka dengan menempelkan biji-biji rumput yang berduri pada baju hangat wolnya.
TẠI một số nước, trẻ em thường thích chọc phá nhau bằng cách lấy bông cỏ gai bỏ lên áo len của nhau.
Tak ada yang menjahili seseorang dengan sifat-sifat seperti itu.
Không ai lại lừa quả bóng với một người đủ phẩm chất " đó " cả.
Itu sebenarnya kejahilan yang kejam.
Ờ, à, cái đó chẳng qua chỉtrò chơi khăm thôi.
24 Dan karena kutukan mereka yang ada pada mereka, mereka menjadi abangsa yang malas, penuh dengan kejahilan dan keculasan, dan mencari di padang belantara untuk binatang pemangsa.
24 Và cũng vì sự rủa sả đã giáng xuống họ nên họ trở nên một dân tộc abiếng nhác đầy dẫy sự xấu xa và xảo quyệt, chỉ biết săn thú dữ trong vùng hoang dã.
Harusnya kau hanya berbuat jahil saja, Kenny.
Lẽ ra anh nên dừng ở mấy trò chơi khăm, Kenny.
Nenekku yang manis dan jahil.
Bà yêu của cháu.
Namun dibalik itu semua, Rainbow ternyata bisa cepat juga ketika ia bergulung di cangkangnya dan jauh meninggalkan duo larva yang jahil.
Nhưng đằng sau tất cả, Rainbow hóa ra cũng rất nhanh khi anh ta lăn trong vỏ và bỏ xa bộ đôi ấu trùng không biết .
Ya, tapi itu bukan kejahilan.
Nhưng nó không phải trò chơi khăm.
Matamu jahil.
Nhìn cặp mắt dại gái kìa.
Aku pun takkan menjahili seseorang dengan sifat seperti itu.
Mình sẽ không bao giờ đẩy quả bóng với người có đủ phẩm chất " đó " cả.
Hari Jahil untuk Para Senior
Ngày chơi khăm của dân cuối cấp.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kejahilan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.