kelder trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kelder trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kelder trong Tiếng Hà Lan.

Từ kelder trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tầng hầm, Tầng hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kelder

tầng hầm

noun

Ik ben binnen en ga naar de kelder.
Tôi đang tiến vào và đi xuống tầng hầm.

Tầng hầm

noun (ondergrondse kamer van een gebouw)

De kelder van Avocet ligt precies boven ons.
Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Ik bouwde hele steden in de kelder.
Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm -
Het gebouw bestaat uit een kelder over de volle breedte, een ruime Koninkrijkszaal en een woongedeelte.
Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở.
Hoe komt het dat je vanuit een kelder of wat dit ook is... de misdaad bestrijd met een gast die een groene kap draagt?
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?
Er staan ook een hoop spullen in de kelder.
Còn có những thứ khác ở dưới tầng hầm.
De kelder van Avocet ligt precies boven ons.
Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta.
Ik zit in de kelder van het politie bureau.
Tôi đang ở tầm hầm của đồn cảnh sát trung tâm.
De man en de jongen namen we mee naar de kelder.
Người đàn ông và cậu bé chúng Ta tìm thấy ở đại sảnh.
De mensen in de kelder vertrouwen me.
Nhưng người ở dưới tầng hầm tin tưởng tôi.
De kelder.
Tầng hầm.
Als tiener bouwde hij zijn eigen laboratorium in de kelder van zijn ouderlijk huis.
Khi còn ở tuổi thiếu niên, Lauterbur đã lập một phòng thí nghiệm riêng ở tầng hầm ngôi nhà của cha mẹ.
Ga naar de kelder, Rachel.
Đi lên gác mái, Rachel.
Dat u in de kelder had.
Từng đặt ở dưới tầng hầm.
Hij was slim genoeg om de kelder te vinden en hij heeft een punt.
Cậu ta đủ thông minh để tìm đường xuống tầng hầm và cậu ta nói cũng đúng.
Oma heeft de kelder opgeblazen.
Bà ấy đã cho nổ cả tầng hầm.
Niemand mag in de kelder.
Không ai được xuống tầng hầm cả.
De kelder is weer in'n sportzaal veranderd.
Tụi nó lại biết cái tầng hầm thành khu liên hợp thể thao nữa rồi.
Ik zag de structuur toen ik in de trein zat, stapte de volgende halte uit, en ontmoette er mensen die me toegang verleenden tot hun catacombe-achtige kelder, die gebruikt werd voor munitieopslag tijdens de oorlog en ook een tijdlang om Joodse vluchtelingen te verbergen.
Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn.
Dean gaat op zoek naar Sam en vindt hem in de kelder.
Một cảnh sát gọi cho Ben và hẹn gặp anh ở nhà xác.
Hij gaat naar de kelder.
Hắn đang xuống tầng hầm.
De kelder was een week lang ons onderdak en de derde avond ontdekte ik waar dat gekrabbel vandaan kwam.
Căn hầm là nhà của chúng tôi suốt tuần sau đó và tới đêm thứ ba tôi khám phá từ đâu ra tiếng gãi.
Wie is er in de kelder?
Ai ở tầng hầm vậy?
Een kelder.
Yeah, nó là tầng hầm.
Die gast vond dat in de kelder uit.
Được một gã nghĩ ra ngay tại tầng hầm nhà mình.
Op een keer zag ik een man in zijn kelder druk aan zijn boiler sleutelen.
Có một lần, tôi gặp một người đang tất bật sửa bồn nước nóng ở tầng hầm.
Zijn vader had de gewoonte om in de kelder op de zijkanten van de wijntonnen te kloppen om te bepalen hoeveel wijn er nog over was en of hij er moest bijbestellen.
Ba của ông từng đi xuống tầng hầm để gõ vào thành các thùng rượu để xem rượu còn bao nhiêu và có nên đặt tiếp hay không.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kelder trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.