kelima trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kelima trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kelima trong Tiếng Indonesia.

Từ kelima trong Tiếng Indonesia có nghĩa là thứ năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kelima

thứ năm

adjective

Dan terakhir, yang kelima adalah melakukan keempat hal di atas dalam cara-cara yang bahagia.
Và cuối cùng, thứ năm là thực hiện từ một đến bốn điều trên một cách vui vẻ.

Xem thêm ví dụ

Bunyi embusan napas dari bahasa itu yang terputus oleh penutupan glotal, banyaknya deret huruf hidupnya (bisa mencapai lima dalam satu kata), dan huruf matinya yang sedikit membuat para misionaris itu putus asa.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Komunitas kami, yang dulunya dikenal sebagai Misi Sungai Forrest, menyelenggarakan pendidikan dari kelas satu hingga kelas lima.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Di mana kau simpan barang - barang untuk hari jadi kelima?
Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5?
Selama waktu ini, dia bekerja untuk album studio kelimanya, 1989, dengan penulis Antonoff, Martin, Shellback, Imogen Heap, Ryan Tedder dan Ali Payami.
Trong thời gian này, cô thực hiện album phòng thu thứ 5, 1989 với các đồng sự Antonoff, Martin, Shellback, Imogen Heap, Ryan Tedder và Ali Payami.
Lima tahun bebas, Duke.
5 năm tự do Duke à.
Lima orang di bawah usia 12.
Năm đứa dưới 12 tuổi.
Kemudian secara bertahap mereka mulai mengadakan kelima perhimpunan sidang setiap minggu.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
65 Tetapi mereka tidak akan diizinkan untuk menerima saham di atas lima belas ribu dolar dari satu orang siapa pun.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
Para penjaja sirih pinang, kadang disertai anak-anak mereka, menggelar dagangan mereka di pasar-pasar dan di kaki lima.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Kendati kami harus menjaga jarak lima meter dan tidak diizinkan berbicara, ada saja cara untuk saling membisikkan ayat.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.
Itu lebih dari lima menit.
Lâu hơn 5 phút rồi đấy.
Ada lebih dari lima juta pengguna dari Brazil.
Có hơn năm triệu người.
Dengan musim keempat terdiri dari 26 episode dan musim kelima yang terdiri dari 23 episode, musim baru ini akan menjadi yang terakhir.
Với cả hai mùa thứ tư và thứ năm gồm 26 tập phim, những mùa mới này sẽ là mùa cuối.
Kelima, bertahan sampai akhir.
Thứ năm, kiên trì cho đến cùng.
Daftar tersebut berisi 100 tokoh, dengan masing-masing 20 tokoh dalam lima kategori: Pemimpin dan Revolusioner, Ilmuwan dan Pemikir, Pembangun dan Titans, Artis dan Penghibur, dan Pahlawan dan Ikon.
Danh sách bao gồm 100 người, trong đó chia thành 5 thể loại, mỗi thể loại 20 người: Nhà lãnh đạo và nhà cách mạng; Nhà khoa học và tư tưởng; Nhà xây dựng và sáng tạo; Nghệ sĩ giải trí và nghệ thuật; Người hùng và thần tượng.
Pelabuhan Los Angeles dan Long Beach bersama-sama membentuk pelabuhan tersibuk kelima di dunia dan merupakan pelabuhan terpenting di Belahan Bumi Barat dan penting bagi perdagangan di Cincin Pasifik.
Các Cảng Los Angeles và cảng Long Beach cùng nhau tạo thành cảng quan trọng ở Bắc Mỹ và là một trong những cảng quan trọng của thế giới và có vai trò quan trọng đối với thương mại trong Vành đai Thái Bình Dương.
Kira-kira sepuluh orang semestinya dapat memberikan komentar yg berbobot dlm waktu lima menit yg disisihkan utk partisipasi hadirin.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
Raimundo Nonato de Lima Ribeiro (lahir 5 Juli 1979; umur 39 tahun) adalah pemain sepak bola asal Brasil.
Raimundo Nonato de Lima Ribeiro (sinh ngày 5 tháng 7 năm 1979) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.
Tiga orangku hilang, lima mati
người của tôi mất tích # đã chết
Akhirnya, setelah dikepung selama lima bulan, Yerusalem jatuh.
Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ.
Lisa dan Francesco memiliki lima anak, yaitu Piero, Camilla, Andrea, Giocondo, dan Marietta, empat di antaranya lahir antara 1496 dan 1507.
Lisa và Francesco có năm người con: Piero, Camilla, Andrea, Giocondo và Marietta; 4 trong số họ được sinh trong khoảng thời gian từ 1496–1507.
Selama lima tahun terakhir ini, dana dari lembaga-lembaga bantuan telah menurun sebanyak 40 persen.
Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây.
Masing-masing punya lima tembakan.
Mỗi người có 5 viên đạn.
Bagaimanapun, krisis finansial global yang berdampak besar bagi Selandia Baru, dengan penyusutan PDB selama lima triwulan berturut-turut, resesi terpanjang dalam 30 tahun terakhir, dan angka pengangguran naik kembali menjadi 7% pada akhir tahun 2009.
Tuy nhiên, Khủng hoảng tài chính 2007–08 có tác động nghiêm trọng đến New Zealand, GDP giảm trong 5 quý liên tiếp, sự giảm sút kéo dài nhất trong hơn 30 năm, và tỷ lệ thất nghiệp tăng lên 7% vào cuối năm 2009.
"Saat aku berusia lima tahun, aku mulai ingin menjadi seorang aktris.
"Khi tôi lên 5 tôi nghĩ rằng khi đó mình đã bắt đầu muốn trở thành một diễn viên.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kelima trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.