kemacetan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kemacetan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kemacetan trong Tiếng Indonesia.

Từ kemacetan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ách tắc giao thông, Tắc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kemacetan

ách tắc giao thông

Tắc đường

Kemacetan lalu lintas telah menjalar
Tắc đường là một hiện tượng mang tính chất lan toả

Xem thêm ví dụ

Jika Anda dapat mengurangi lalu lintas sedikit saja, kemacetan akan berkurang jauh lebih cepat daripada yang Anda pikirkan.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
Tuas pelepasnya macet!
Chúng phóng xung điện từ!
Kami, sepanjang tahun, mengalami banyak kemacetan.
Khoảng thời gian này hàng năm có rất nhiều tắc đường.
Kemacetan hanyalah gejala dari tantangan ini, dan itu sangat sangat tidak nyaman, tapi ya seperti itulah.
Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy.
Ini akan menyebabkan semacam kemacetan global yang belum pernah dialami dunia sebelumnya.
Và do đó sẽ tạo ra một kiểu tắc nghẽn giao thông trên toàn cầu mà thế giới chưa bao giờ thấy trước đó.
Dia menekan terus dan terus, sampai di pintu ruangan itu pria tengah dicap keras dengan kakinya dan dengan demikian membawa ayah macet.
Ông nhấn và về, cho đến khi cửa phòng người đàn ông trung đóng dấu to bằng chân của mình và do đó đã đưa cha đến bế tắc.
Dan menimbulkan kemacetan, sehingga kita kehilangan mobilitas, dan yang lainnya.
Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân.
Sial, senjataku macet!
Mẹ nó, kẹt rồi!
Pintunya macet!
Cửa bị kẹt rồi.
Dalam perjalanan, mungkin cuaca tiba-tiba berubah, lalu lintas macet, dan ada jalan yang ditutup sehingga ia harus mengambil rute lain.
Khi đi trên lộ trình đã chọn, ông có thể gặp thời tiết bất lợi, tắc nghẽn giao thông và đường bị cấm, khiến ông phải đi đường khác.
Mereka berkendara tepat di lalu lintas macet total.
Chúng đang đi vào khu giao thông dày đặc nhất.
Jalanan begitu macet, dan kami datang dari bagian utara Yerusalem yang berada di ujung lain.
Giao thông rất tệ và chúng tôi đang đi từ phía bên kia của thành phố ở phía bắc Jerusalem.
Ini juga digabung dengan populasi Dubai yang tumbuh dengan cepat diperkirakan mencapai 3 juta jiwa pada 2017 dan kemacetan lalu lintas yang mengharuskan pembangunan sistem rel untuk menyediakan kapasitas transportasi publik tambahan, menghidupkan kembali lalu lintas motor, dan menyediakan infrastruktur untuk pembangunan tambahan.
Điều này kết hợp với dân số tăng nhanh chóng của Dubai dự kiến đạt 3 triệu vào năm 2017 và tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng thường xuyên xảy ra làm cho việc xây dựng hệ thống đường sắt đô thị để cung cấp thêm khả năng vận chuyển giao thông công cộng, giảm lưu lượng xe cá nhân và cung cấp cơ sở hạ tầng để phát triển thêm.
Kepadatan dan kemacetan lalu lintas di kawasan metropolitan terbesar terus saja menyebabkan rusaknya lingkungan dan mencuatnya isu-isu kesehatan, meskipun taraf kabut-asap telah diturunkan secara dramatis sejak dasawarsa 1970-an dan 1980-an, dan kehadiran kabut-asap menjadi fenomena yang semakin langka dan taraf sulfur dioksida menurun.
Mạng lưới giao thông rộng và tắc nghẽn trong các vùng đô thị lớn gây ra các vấn đề nghiêm trọng về môi trường và sức khoẻ, song mức sương khói đã giảm mạnh kể từ thập niên 1970 và 1980 và mức lưu huỳnh điôxit đang giảm.
Tak pernah aku ingin macet, seumur-umur.
Trong đời mình chưa bao giờ anh muốn bị kẹt xe như lúc đó.
Kurang dari 100 tahun yang lalu, perempuan tidak dapat memilih dalam pemilu, dan sepertinya hal itu biasa saja, sama halnya seperti saat kita melihat sebuah bus terjebak di kemacetan hari ini.
Chưa đầy 100 năm trước, phụ nữ không thể đi bầu cử, và đó đã từng là điều bình thường, cũng giống như cách mà ngày nay dường như là bình thường khi nhìn thấy xe buýt tham gia giao thông.
Dalam kasus pria yang disebutkan di awal, dorongan kebiasaan hanya menyebabkan dia kehilangan waktu karena macet di perjalanan.
Trong trường hợp người đàn ông được đề cập ở đầu bài, thói quen chỉ khiến ông bị kẹt xe trong thành phố.
Angkatan Udara Rusia menggunakan Pangkalan Udara Shayrat sebagai hub transit dan titik masuk perlengkapan militer untuk militer Suriah, sehingga mengurangi kemacetan di Khmeimim.
Theo kế hoạch, Không lực Nga đang "sử dụng căn cứ không quân Al-Shayrat làm trung tâm vận chuyển và là điểm vào cho các nguồn cung cấp quân sự cho quân đội Syria, do đó giảm sự tắc nghẽn ở Khmeimim".
Maaf, saya menggunakan bolpoin baru dan mungkin sekarang agak macet
Tôi có 1 cây bút mới, Thingr thoảng nó vé không đúng ý tôi.
Kota Stockholm berukuran sedang, dengan penduduk kira- kira 2 juta orang namun Stockholm memiliki banyak air yang berarti banyak jembatan -- jembatan sempit, jembatan tua -- yang berarti banyak kemacetan.
Stockholm là một thành phố có diện tích trung bình, có khoảng 2 triệu người, nhưng Stockholm có rất nhiều rất nhiều nước bằng nghĩa với việc có rất nhiều cây cầu - những cây cầu nhỏ hoặc cũ - điều đó có nghĩa tắc đường xảy ra rất nhiều
Jadi, bukannya merampingkan sistem, program desentralisasi Gorbachev justru menyebabkan kemacetan proses produksi.
Vì thế, thay vì cơ cấu lại hệ thống, việc phi trung ương hoá của Gorbachev gây ra tình trạng ứ đọng.
Sewaktu mengendarai mobil, kita menyadari perlunya mengalah kepada pengemudi lain, misalnya ketika akan memutar, agar tidak terjadi kecelakaan dan kemacetan.
Ngoài ra, khi lái xe, chúng ta cần nhường đường cho người khác, chẳng hạn như khi đến vòng xoay chúng ta phải lái sao để bảo đảm an toàn cho mọi người và giao thông không bị tắc nghẽn.
Tampaknya pemicunya macet.
Có vẻ như ngòi nổ gặp trục trặc.
Jendelanya macet.
bị kẹt rồi.
Kita tidak mau membuang waktu kita duduk di kemacetan, atau di loket jalan tol atau mencari- cari tempat parkir.
Chúng ta không muốn tốn thời gian chờ phương tiện giao thông, chờ ở những điểm soát vé hoặc tìm những điểm đỗ xe.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kemacetan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.