kemasan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kemasan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kemasan trong Tiếng Indonesia.

Từ kemasan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là huấn luyện, rèn luyện, kết thúc, đuôi, đào luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kemasan

huấn luyện

(condition)

rèn luyện

(discipline)

kết thúc

(finish)

đuôi

(train)

đào luyện

(train)

Xem thêm ví dụ

Bisakah kamu membantuku menyelesaikan kemasan?
Con giúp mẹ đóng gói đồ đạc.
Berikut adalah item yang disertakan dalam kemasan perangkat Nexus.
Dưới đây là phụ kiện đi kèm trong hộp với thiết bị Nexus mới của bạn.
Anak-anak kecil, sangat tertarik dengan kemasan yang berwarna warni dan mainan-mainan dari plastik.
Đặc biệt là trẻ nhỏ thường bị cuốn hút bởi những thứ đóng gói màu sắc sặc sỡ và đồ chơi nhựa.
Benda ini digunakan untuk membuat slip kemasan seperti itu.
Những vật này được sử dụng để làm những phiếu đóng gói.
Bayangkan Kamu memimpin sebuah perusahaan air kemasan botol.
Hãy tưởng tượng bạn quản lí một công ty sản xuất nước đóng chai.
Kemasan yang rusak bisa memungkinkan bakteri beracun mencemari makanan.
Những gói hàng bị hư có thể cho phép vi khuẩn độc hại vào trong thực phẩm.
Dia lantai atas, kemasan.
Anh ấy ở tầng trên, đang gói đồ.
Untuk melarang pembelian air kemasan botol di sekolahmu, organisasimu atau seluruh kota.
Hành động để nghiêm cấm việc bán nước đóng chai trước cổng trường, tổ chức hay toàn thành phố của bạn.
Jika makanannya dalam kemasan, cek kemasannya.
Nếu thực phẩm đã được đóng gói thì hãy xem xét bao bì.
● Telur unggas telah dijuluki sebagai ”kemasan yang menakjubkan”.
● Quả trứng được gọi là “một sự đóng gói kỳ diệu”.
Jika mungkin, belilah dalam jumlah atau kemasan besar.
Mua với số lượng nhiều khi có thể.
Sutra ini dapat dimakan, jadi Anda bisa membuat kemasan cerdas yang dapat dimasak bersama makanannya.
Nó không có độc, vậy nên bạn có thể dùng nó để bọc quanh thức ăn và nấu chúng.
Contoh: Untuk merek barang kebutuhan dalam kemasan, bid dapat disesuaikan jika kueri berasal dari penelusuran yang lebih relevan di situs e-commerce, yang memiliki kecenderungan konversi lebih tinggi dibandingkan dengan situs berita.
Ví dụ: Đối với thương hiệu hàng hóa tiêu dùng đóng gói, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu một cụm từ tìm kiếm xuất phát từ một lần tìm kiếm có liên quan hơn trên trang web thương mại điện tử có khả năng chuyển đổi cao hơn so với trang web tin tức.
Dan hal yang keren adalah, satu kemasan menggantikan satu kali mandi seharga 5 rand.
Thú vị nhất là mỗi gói như vậy tương đương một lần đi tắm mà chỉ tốn 5 rand.
Dan kami menciptakan video- video dan kemasan sampul untuk banyak pemusik yang Anda kenal. Dan lebih banyak lagi dari yang Anda tidak pernah dengar.
Chúng tôi sản xuất video và làm bao bì vỏ đĩa cho nhiều nhạc sĩ mà các bạn biết tới. và cho cả nhiều nhạc sĩ mà các bạn chưa bao giờ nghe tới.
LATIH ANAK-ANAK ANDA: ”Saya mengajar anak-anak saya untuk memeriksa dahulu tanggal kedaluwarsa pada kemasan makanan yang mereka beli, misalnya camilan.” —Ruth, Nigeria
HUẤN LUYỆN CON: “Tôi bảo con mình phải kiểm tra hạn sử dụng trên mọi bao bì thực phẩm, chẳng hạn như quà vặt, trước khi mua”. —Ruth, Nigeria
Penjualan air kemasan botol telah mulai menurun ketika bisnis sedang tumbuh pesat untuk botol air isi- ulang yang aman.
Việc mua bán nước đóng chai đã có dấu hiệu sụt giảm trong khi đang bùng nổ việc kinh doanh những chai nước tái sử dụng.
Apakah air kemasan botol lebih enak?
Vậy nó có ngon hơn không?
Pada bulan Juli, versi kemasan ulang What Is Love? bertajuk Summer Nights, bersama dengan lagu utama "Dance the Night Away" yang ditulis oleh Wheesung, dirilis.
Vào tháng 7, album tái phát hành của What Is Love? mang tên Summer Nights được phát hành cùng với ca khúc chủ đề "Dance the Night Away" được viết lời bởi Wheesung.
Anda akan membuangnya di tempat sampah. dan styrofoam tidak hanya ditemukan di dalam kemasan- kemasan.
Và nó không chỉ xuất hiện trong việc đóng gói hàng hóa.
Jika TV dapat berfungsi dengan Asisten, info tersebut akan tertera pada kemasannya.
Nếu tivi tương thích với Trợ lý thì trên bao bì của tivi sẽ thể hiện điều đó.
Dan kemasan itu naik ke permukaan laut lalu pecah.
Và những bó tế bào này nổi lên trên bề mặt của đại dương và tách ra.
Krating Daeng dijual di Thailand dan di beberapa bagian Asia dalam kemasan emas yang lebih luas bisa dengan nama Krating Daeng atau Red Bull Classic.
Krating Daeng được bán ở Thái Lan và một số nước ở châu Á với lon có vỏ màu vàng với tên Krating Daeng hay Red Bull Classic.
Aturan bagi air kemasan botol lebih sedikit daripada air kran.
Về nhiều mặt, nước đóng chai thường ít được kiểm định hơn so với nước vòi.
Untuk menghadiri perhimpunan Minggu di Masan City, pelajar Alkitab tunarungu ini harus mengadakan perjalanan sejauh 16 kilometer dengan perahu dan kemudian naik bus sejauh 65 kilometer lagi.
Muốn đến dự buổi họp Chủ Nhật tại thành phố Masan, người này phải đi tàu 16 cây số và còn đi xe buýt thêm 65 cây số nữa.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kemasan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.