kembar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kembar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kembar trong Tiếng Indonesia.

Từ kembar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là trẻ sinh đôi, sinh đôi, Sinh đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kembar

trẻ sinh đôi

noun

Abraham akhirnya meninggal pada umur 175 tahun, ketika anak kembar itu berumur 15 tahun.
Cuối cùng Áp-ra-ham chết khi 175 tuổi, và hai trẻ sinh đôi được 15 tuổi.

sinh đôi

adjective

Aku tak pernah tahu kau punya saudara kembar.
Ta chưa bao giờ biết ông có người em sinh đôi.

Sinh đôi

Kembar sangat jarang di Krypton.
Sinh đôi là khá hiếm ở Krypton.

Xem thêm ví dụ

13 Setelah mendengarkan sebuah khotbah di kebaktian wilayah, seorang sdr dan sdri kembarnya sadar bahwa mereka perlu membuat penyesuaian dlm cara memperlakukan ibu mereka, yg tidak tinggal serumah dan telah dipecat selama enam tahun.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Hasilnya, putra Suzanne, istrinya, dan saudara kembar istrinya, semuanya menjadi Saksi.
Kết quả là con trai bà cùng vợ, và người em sinh đôi của vợ anh đều trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Saya tumbuh bersama kembar identik saya, dia adalah saudara yang penuh kasih.
Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc.
Aku hanya tidak ingin bersaing untuk kepemimpinan dengan kembar Gemini di masa depan.
Chỉ là tao không có hứng tranh chức lãnh đạo hội Song Tử trong tương lai đâu.
Dan anakmu kembar.
Anh sẽ sinh đôi
Kau adalah satu di antara tiga orang kembar.
Cô là một trong ba đứa bé sinh ba.
Setelah kelahiran kembar empat, keempat putri yang lebih tua bersama sidang menyingsingkan lengan untuk membantu
Sau khi bộ tứ ra đời, bốn con gái lớn và hội thánh đã sẵn sàng giúp đỡ
Menurut mitologi Yunani serta Romawi, Zeus (yang juga dikenal sebagai Yupiter) dan Leda memiliki putra kembar, Kastor dan Poluks.
Thần thoại Hy Lạp và La Mã kể rằng thần Zeus (còn được gọi là Jupiter) và nữ thần Leda có hai con trai song sinh, tên là Castor và Pollux.
Kemudian, pada suatu hari di tahun 1959, Saudara Schroeder mengumumkan kepada kelas ke-34 Gilead, bahwa teman baiknya baru saja memiliki anak kembar, seorang putra dan seorang putri.
Rồi một ngày kia vào năm 1959, anh Schroeder thông báo cho khóa 34 của Trường Ga-la-át rằng người bạn yêu dấu của anh đã trở thành bố của một cặp song sinh, một trai, một gái.
Kembar lagi?
Lại sinh đôi nữa à?
Di sini, rasul Yohanes menyebutkan tujuh raja, yang melambangkan tujuh kuasa dunia —Mesir, Asiria, Babilonia, Media-Persia, Yunani, Romawi, dan kuasa dunia kembar Anglo-Amerika.
Ở đây sứ đồ Giăng đề cập đến bảy vị vua, tiêu biểu cho bảy cường quốc thế giới—Ai Cập, A-si-ri, Ba-by-lôn, Mê-đi Phe-rơ-sơ, Hy Lạp, La Mã và cường quốc đôi Anh-Mỹ.
Kau bisa memandikan si kembar?
Anh định trốn việc nhà với bọn trẻ?
Di beberapa kawasan Afrika Barat, banyak orang memandang hal ini sebagai kelahiran dewa-dewa, dan anak-anak kembar itu disembah.
Tại một số vùng ở Tây Phi, trẻ song sinh được xem như thần thánh giáng thế và được thờ phượng.
Sarawak menggunakan jalan raya kembar dengan mengemudi jalur kiri.
Sarawak sử dụng xa lộ hai chiều theo quy tắc lái xe bên trái.
Mereka dua di sebelah sana, Santiago kembar.
Đó là cặp đôi Santiago
Sebuah senapan 23 mm GSH-23L berlaras kembar dengan 200 amunisi dipasang di bawah badan pesawat.
2 súng 23 mm GSh-23L với 200 viên đạn dưới thân máy bay.
Pada SuckSeed dia menjadi aktor pendukung dan berperan sebagai kembar Koong dan Kay.
Trong phim SuckSeed, anh thủ hai vai sinh đôi Koong và Kay.
Dia membantu saya mengatasi tantangan kembar dari bentuk detail dan gerakan lembut.
Anh ấy đã giúp tôi vượt qua thử thách nhân đôi này để đạt được hình dạng chính xác và di chuyển nhẹ nhàng
Di waktu ini, ada sekitar 70 bangunan yang dibangun dengan tinggi minimal 600 kaki (183 m), termasuk menara kembar World Trade Center.
Kể từ đó, thành phố đã chứng kiến gần 70 công trình được hoàn thành có độ cao ít nhất là 600 foot (183 m), bao gồm cả tòa tháp đôi của Trung tâm Thương mại Thế giới.
Ketika saya memikirkan si kembar iblis—yaitu ketidaksopanan dan amoralitas—saya seharusnya juga menyertakan iblis ketiga: pornografi.
Khi tôi suy xét về những điều tà ác có liên quan với nhau—đó là tính không đứng đắn và sự đồi bại, thì tôi cũng nên gồm vào một điều tà ác thứ ba nữa là hình ảnh sách báo khiêu dâm.
Abraham akhirnya meninggal pada umur 175 tahun, ketika anak kembar itu berumur 15 tahun.
Cuối cùng Áp-ra-ham chết khi 175 tuổi, và hai trẻ sinh đôi được 15 tuổi.
Tiba-tiba, saya mendengar suara dari walkie-talkie guru, ’Dua pesawat telah menabrak Menara Kembar!’
Bỗng nhiên tôi nghe tiếng trong máy cầm tay của cô giáo nói: ‘Hai chiếc máy bay đã đâm vào Tòa Tháp Đôi!’
Ryan Evans (Lucas Grabeel) adalah saudara kembar Sharpay yang hidup dalam bayang-bayang ketenaran saudaranya.
Ryan Evans (Lucas Grabeel): là em trai sinh đôi của Sharpay.
17 Dua puluh tahun telah berlalu sejak Esau marah besar dan ingin membunuh Yakub karena hak kelahirannya diambil oleh saudara kembarnya itu.
17 Hai mươi năm đã trôi qua từ khi Ê-sau cay đắng và muốn giết người em song sinh là Gia-cốp vì mất quyền trưởng nam.
Ledakan kedua diduga ledakan kembar yang menghantam pasar lainnya bernama Monday Market, sekitar pukul 12:30 pm.
Vụ nổ thứ hai được cho là một vụ nổ kép nhằm vào một khu chợ khác vào hồi 12h30 chiều.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kembar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.