kempes trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kempes trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kempes trong Tiếng Indonesia.

Từ kempes trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bẹp, bằng, phẳng, bằng phẳng, bẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kempes

bẹp

(flat)

bằng

(flat)

phẳng

(flat)

bằng phẳng

(flat)

bẹt

(flat)

Xem thêm ví dụ

Tetapi itu bukanlah ban kempes atau bus—itu adalah gempa bumi yang kuat!
Nhưng đó không phải là bánh xe bị nổ lốp hoặc xe buýt—mà là một trận động đất mạnh!
Pada saat itu saya merasakan mobil berguncang dan berpikir, “Saya pasti mengalami ban kempes.”
Vào lúc đó, tôi cảm thấy chiếc xe lắc mạnh và nghĩ: “Chắc hẳn tôi bị nổ lốp bánh xe.”
Bolaku ini bisa kempes.
Quả bóng của tôi phẳng ra mất.
Hei Ray, ban mobil orang ini kempes.
Ray, họ bể lốp xe rồi.
Si sopir memberitahu ayah saya bahwa ban cadangannya juga kempes dan dia memerlukan tumpangan untuk pergi ke kota terdekat untuk menambal ban.
Người tài xế nói với cha tôi rằng bánh xe sơ cua của ông cũng bị xẹp và ông cần đi nhờ đến thị trấn gần nhất để sửa bánh xe.
Kemudian, ban motor kempes.
Thế rồi chiếc xe mô tô bị xì lốp.
Kemudian mobil semakin dan lebih berguncang, dan saya berpikir, “Pasti keempat ban saya kempes!”
Rồi chiếc xe càng lắc mạnh hơn nữa, và tôi nghĩ: “Chắc hẳn tôi có bốn bánh xe bị nổ lốp!”
Kebocoran kecil dalam dimensi yang menguduskan pernikahan sering menyebabkan ban pernikahan kempes.
Những vấn đề nhỏ nhặt trong khía cạnh thuộc linh của hôn nhân thường có thể khiến cho hôn nhân thất bại.
Sore harinya, kami melihat sebuah mobil mogok di tepi jalan dengan ban kempes.
Vào buổi trưa, chúng tôi gặp một chiếc xe hơi bị bỏ lại bên đường với một bánh xe bị xẹp.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kempes trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.