kencing trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kencing trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kencing trong Tiếng Indonesia.

Từ kencing trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đái, tiểu tiện, đi đái, tiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kencing

đái

verb

Balik sewaktu aku masih bisa kencing dengan lurus.
Cái thời mà tôi còn đái được thẳng đứng.

tiểu tiện

verb

Jangan terkejut jika anjing Anda terkencing-kencing sewaktu ia menyambut Anda dengan senang.
Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó.

đi đái

verb

tiểu

adjective verb

Aku tak ingin mencabut gigi dan menjual kencing kuda sebagai tonik.
Tôi không muốn nhổ răng, không muốn bán nước tiểu ngựa như thuốc bổ thần kỳ.

Xem thêm ví dụ

Kau bisa melihat kencing Godzilla di Macau?
Macau có Godzilla đi tiểu sao?
Aku mau kencing.
Anh phải đi tiểu.
Jangan terkejut jika anjing Anda terkencing-kencing sewaktu ia menyambut Anda dengan senang.
Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó.
Lebih enak daripada kencingku.
Hơn nước tiểu của mình một chút.
Jika Anda memarahinya, keadaannya bisa semakin parah karena ia mungkin akan semakin terkencing-kencing untuk menunjukkan bahwa ia menganggap Anda sebagai yang berkuasa.
La mắng nó trong tình huống này chỉ làm cho vấn đề tệ hơn, có thể làm nó tiểu tiện nhiều hơn vì nó muốn xác định rõ thêm nó coi bạn là chỉ huy của nó.
Dalam kekacauan pertempuran, saat tanah di bawah kakimu ada bubur darah, muntah, kencing, dan isi dari teman- teman dan musuh, mudah untuk berpaling kepada para dewa untuk keselamatan
Trong sự hỗn loạn của trận chiến, khi đất dưới chân bạn là một bãi nhầy máu, nôn mửa, nước tiếu, và ruột gan của đồng đội cũng như kẻ thù, thật dễ dàng dể bạn quay sang cầu xin cứu rỗi từ thần linh
Dia kencing di celana.
Anh ta tè trong quần.
Mabuk, Aku kencing di Director's pintu
Tôi say rượu và đi tiểu vào cửa nhà thầy hiệu trưởng.
/ Aku mau kencing.
Tôi phải đi tiểu.
Hei, kau ke sini untuk kencing di departemenku?
Hey, anh tới đây để trêu tức bọn tôi sao?
Aku juga harus istirahat kencing.
Tôi cũng cần đi tè.
Di tempat asalku itu dianggap adil untuk memperingatkan seorang pria ketika dia kencing di sarapannya
Còn ở chỗ tôi, mọi người xem là công bằng khi cảnh báo # người... rằng anh ta đang tè lên bữa sáng của mình
Apakah dia kencing kamu pergi?
Hắn có cà chớn với ông không?
Kau takkan pernah meminum kencingku.
Cậu sẽ ko bao giờ uống nước tiểu của mình.
Kami semua mendengar anda kencing."
Chúng tôi đều nghe thấy tiếng ông đi tè."
Tempat kau mempertarungkan robotmu akan membuatmu kencing di celana.
Những nơi như thế mới cho con đâu, những con robot sẽ làm con sợ vãi ra.
Mereka menyuruhku kencing di cangkir.
Họ bắt em tè vào trong ly.
Sebuah pot untuk kencing.
Một cái bình để đi tiểu.
kesan Jeff Goldblum mu membuatku kencing di celana.
Còn lúc cậu nhại lại Jeff Goldblum tớ buồn cười đến nỗi suýt tè ra quần
Jadi kami melakukan penelitian dimana kami menetapkan 50 kata yang mungkin akan diketik orang awam kalau mereka punya hyperglycemia, sepeti "kecapekan," "kehilangan nafsu makan," "sering kencing," -- maaf, tapi itu salah satu yang umumnya akan Anda ketik.
Chúng tôi thực hiện một nghiên cứu qua đó, chúng tôi xác định 50 từ mà một người thường dùng khi họ có vấn đề về chỉ số glucose trong máu cao (hyperglycemia) như là "mệt mỏi", "chán ăn," "hay đi vệ sinh","tiểu rất nhiều" thứ lỗi cho tôi, nhưng đó là những thứ mà bạn có thể sẽ gõ.
Maksud saya, mereka hanya kencing pada kami tanpa sikap sopan menyebutnya hujan.
Họ không thèm lịch sự báo trước nữa, rõ ràng là cố trêu ngươi chúng ta mà.
Dan jika aku pernah menangkap Anda di kantor saya lagi, kau akan jadi kencing ungu selama seminggu.
Và nếu tôi mà bắt được anh vào phòng tôi lần nữa. Anh sẽ phải tè ra quần cả tuần đấy.
Frase ’orang yang kencing di tembok’ adalah ungkapan bahasa Ibrani untuk laki-laki, jelaslah sebuah pernyataan penghinaan. —Bandingkan 1 Raja 14:10, NW.
Câu “đứa đái vách tường” là một thành ngữ Hê-bơ-rơ chỉ người đàn ông, rõ ràng đây là một câu khinh miệt. (So sánh I Các Vua 14:10).
”Pernah diperkirakan bahwa lebih dari 250 juta orang di seluas dunia setiap tahun tertular oleh gonore (kencing nanah), dan kira-kira 50 juta orang oleh sifilis,” demikian pernyataan sebuah laporan kesehatan.
Một báo cáo y tế nói: “Người ta ước lượng rằng mỗi năm có hơn 250 triệu người trên thế giới mắc phải bệnh lậu, và khoảng 50 triệu bị bệnh giang mai”.
Aku harus mencari pohon untuk dikencingi.
Ta cần tìm 1 cái cây để " Mường Tè ".

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kencing trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.