kepala desa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kepala desa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kepala desa trong Tiếng Indonesia.

Từ kepala desa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Trưởng làng, thị trưởng, đốc lí, nữ thị trưởng, 市長. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kepala desa

Trưởng làng

(village head)

thị trưởng

(mayor)

đốc lí

(mayor)

nữ thị trưởng

(mayor)

市長

(mayor)

Xem thêm ví dụ

Dan dilaksanakan pemilihan Kepala Desa yang pertama kali.
Những cuộc bầu cử hội đồng địa phương đầu tiên được tổ chức.
Sang kepala desa dan stafnya adalah orang-orang pertama yang menjadi pengawas sidang di sana.
Trưởng làng và thư ký của ông là những người đầu tiên trở thành giám thị của các hội thánh vùng đó.
Kepala desa!
Tù trưởng!
Pemilihan Kepala Desa berlangsung delapan tahun sekali.
Thị trưởng được bầu trực tiếp 8 năm một lần.
Kepala Desa, kumpulkan semua orang, kami punya cara.
Trưởng thôn, gọi hết thôn dân lại, chúng ta có biện pháp đây
Namun, seorang kepala desa tetangga mengizinkan kelompok itu tinggal di tanahnya.
Tuy nhiên, trưởng làng bên cạnh đã cho phép họ sống ở đất của ông.
Para kepala desa dan pasukan militer bermunculan dan membuat basis kekuatan di mana-mana di seluruh negeri.
Các quý tộc địa phương, và các lực lượng quân sự mới xuất hiện và hình thành các căn cứ quyền lực của minh khắp đất nước.
Ayah adalah kepala desa yang sangat disegani.
Cha là trưởng làng và được mọi người tôn trọng.
Aku putri kepala desa.
Cháu là con gái của tù trưởng.
Dia selalu ingin bahwa pisau dan menjadi Kepala Desa.
Ông ấy luôn muốn có con dao ấy và trở thành bếp trưởng của ngôi làng.
Pemimpin tertinggi adalah Kepala Desa.
Tí Vua là người đứng đầu làng.
Kepala desa...
Thôn trưởng!
Kepala Desa masih seumur hidup.
Ngôi làng hiện vẫn tồn tại.
Ada seorang tua, kepala desa, yang perkataannya selalu ditaati orang lain.
Và trong làng, có một tù trưởng, một bô lão, người mà nếu ông đồng ý, mọi người đều nghe theo.
Dia seharusnya tidak menjadi Kepala desa kami.
Ông ta không thể là đầu bếp của ngôi làng này được.
Kepala Desa, aku sudah minum terlalu banyak.
Ta uống quá nhiều rồi
Pemerintahan dalam negeri Sarawak terdiri dari kepala desa dan polisi penduduk asli, di bawah pimpinan Jepang.
Quyền quản lý nội lục của Sarawak được để lại cho cảnh sát bản địa và thủ lĩnh làng, dưới quyền giám sát của Nhật.
Jadi, putri kepala desa.
Con gái của tù trưởng.
Dengarkanlah, kepala desa.
Nghe này, trưởng làng.
Saya ingin berterima kasih karena kalian sudah mendirikan fasilitas yang sangat bagus di daerah kami.” —Kepala desa di Chigwenembe.
Tôi muốn cảm ơn các bạn vì đã xây một cơ sở đẹp như thế trong khu vực của chúng ta”.—Trưởng thôn ở Chigwenembe.
Di kemudian hari, kepala desa yang baik hati ini menerima kebenaran Alkitab, dan sebuah Balai Kerajaan modern dibangun di daerah itu.
Một thời gian sau, người đàn ông tử tế này đã chấp nhận lẽ thật Kinh Thánh, và một Phòng Nước Trời đầy đủ tiện nghi được xây cất trong khu vực ấy.
Dengan berkilah bahwa Saksi-Saksi menentang semua proyek masyarakat, mereka meyakinkan kepala desa untuk melarang aktivitas Saksi-Saksi Yehuwa di daerah itu.
Họ viện cớ các Nhân-chứng chống lại mọi dự án cộng đồng để thuyết phục viên xã trưởng cấm đoán Nhân-chứng Giê-hô-va hoạt động trong vùng.
Pada bulan Januari 1938, saya mendapat instruksi untuk mengunjungi seorang kepala desa Afrika bernama Sokontwe, yang telah meminta agar Saksi-Saksi Yehuwa mengunjunginya.
Vào tháng 1 năm 1938, tôi được chỉ định đi thăm một vị trưởng làng Phi Châu tên là Sokontwe, ông đã yêu cầu Nhân Chứng Giê-hô-va đến thăm.
Usai suatu kebaktian hutan, kepala desa tetangga tergerak untuk berkata, ”Saya sekarang mengerti bahwa kalian adalah orang-orang yang sederhana, tapi kalian hebat.
Sau một hội nghị ở trong rừng, ông trưởng thôn đã nói: “Tuy là những người khiêm tốn nhưng quý vị thật mạnh mẽ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kepala desa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.