kereta api trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kereta api trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kereta api trong Tiếng Indonesia.

Từ kereta api trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xe lửa, tàu hỏa, đường ray, đường sắt, Tàu hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kereta api

xe lửa

noun

Mungkin ada hal lain yang perlu dipelajari selain dinosaurus dan kereta api.
Có lẽ có những điều khác để học hơn chỉ là khủng long và xe lửa.

tàu hỏa

noun

Dan mereka datang ke kota naik kereta api.
Và chúng được chở vào thành phố bằng tàu hỏa.

đường ray

noun

Kami di jalur kereta api.
Chúng tôi đang ở đường ray xe lửa.

đường sắt

noun

Beberapa tahun lalu saya bekerja untuk salah satu jalan kereta api kami.
Cách đây nhiều năm tôi làm việc cho một công ty đường sắt của chúng ta.

Tàu hỏa

Kereta api yang datang menuju kota
Khi tàu hỏa chạy qua trung tâm thành phố,

Xem thêm ví dụ

10 Di Kopenhagen, Denmark, sekelompok kecil penyiar memberikan kesaksian di jalan-jalan di luar stasiun kereta api.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
Karena manfaat ini, transportasi kereta api adalah bentuk utama dari transportasi penumpang dan barang di banyak negara.
Với các lý do trên, vận chuyển đường sắt là loại hình vận chuyển công cộng chủ yếu ở rất nhiều quốc gia.
ISIL menguasai bagian utara, jalanan, pos pemeriksaan dan stasiun kereta api.
ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu.
Dia membeli pondok tua dari seorang pekerja kereta api, dan merubuhkannya.
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra.
Kindu terhubung melalui kereta api ke kota-kota Kalemie, Kamina and Kananga.
Kindu được kết nối đường sắt với Kalemie, Kamina và Kananga.
Ayah mengadakan perjalanan secara ekstensif dengan kereta api ke seluruh Brasil, dan ia berhasil menemukan para peminat.
Cha đi lại rất nhiều trong khắp nước Brazil bằng tàu hỏa để cố tìm người chú ý.
Kereta api ini sudah dioperasikan sejak akhir tahun 2012.
Nhà máy hoạt động từ cuối năm 2012.
Ada kereta api yang berangkat besok pukul 10:00.
Ngày mai có chuyến tàu đi lúc 10 giờ.
Anak-anak ini dari Lingkungan Sugar House naik kereta api.
Các trẻ em này từ Tiểu Giáo Khu Sugar House đến bằng xe lửa.
Tingkah laku para delegasi juga sangat dihargai oleh para pegawai jawatan kereta api dan angkutan umum.
Hạnh kiểm của các đại biểu cũng đã được nhân viên của hãng xe lửaxe chuyên chở công cộng tán thưởng.
Kereta api yang bernama serangan jantung.
Chiếc xe lửa đó chính là bệnh tim của tôi.
High Line adalah jalur kereta api tinggi.
High Line từng là một đường ray xe lủa trên cao.
Karena tidak punya mobil, kami bepergian dengan kereta api ataupun bus.
Vì không có xe nên chúng tôi đi lại bằng xe lửa hoặc xe buýt.
Kakek John menemui rombongan pria tersebut di stasiun kereta api tidak jauh dari Colonia Juárez.
Ông Ngoại John đến gặp nhóm người đó tại trạm xe lửa gần Colonia Juarez.
Seperti Anda lihat, beberapa penumpang kereta api terdahulu adalah babi dan domba.
Như bạn thấy đấy, một số hành khách đi tàu đầu tiên chính là lợn và cừu.
CaoMan membangun rel kereta api
Tăng Mãn xây đường sắt
Madrid, 2004, di kereta api.
Madrid, 2004, một đoàn tàu chật kín người.
Saat jalur kereta api mencapai Tachikawa dan tersambung dengan Kereta Listrik Ōme, batu kapur menjadi komoditas barang utama.
Đến điểm cuối ở Tachikawa, tuyến này liên kết với Ōme Electric Railway, đá vôi lại trở thành sản phẩm được vận tải chủ yếu.
Saya berpisah dengannya dan pulang menggunakan kereta api super cepat, sambil mendoakan keselamatannya.
Tôi tiễn anh đi và tôi về bằng xe lửa tốc hành, cầu xin cho anh được sống sót.
Misalnya, di stasiun kereta api sama sekali tidak ada kaca-kaca jendela akibat pengeboman.
Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ.
Britania, yang sangat dipengaruhi rel kereta api, tidak membangun jalan motor pertamanya sampai pertengahan 1950-an.
Nước Anh bị lệ thuộc nặng nề vào đường sắt nên không xây dựng motorway đầu tiên của họ cho đến giữa thập niên 1950.
Ia mencuri kereta apiku.
Chúng lấy tàu của ta.
Hari ini kalian akan mendengar kegagalan serangan teroris di kereta api Chicago.
Ở 1 thời điểm nào đó trong ngày hôm nay, cô sẽ nghe tin về 1 vụ tấn công khủng bố bất thành trên 1 con tàu ở gần Chi-ca-gô.
Apakah kau keberatan jika aku menyelipkan kasur gulung sedikit keluar dari bawah kereta api?
Em có phiền không nếu anh thả cái túi ngủ khỏi đoàn tàu?
Dalam perjalanan pulang di kereta api, dia memberikan saya hadiah: sebuah dompet merek Coach berhiaskan kulit.
Trên chuyến tàu về quê, cô ấy đã tặng tôi một món quà: một cái ví hiệu Coach với viền cắt da màu nâu.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kereta api trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.