ketel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ketel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ketel trong Tiếng Hà Lan.

Từ ketel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ấm, Vạc, lò, lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ketel

ấm

noun

Kijken of ik druk op de ketel kan zetten, mijn hoed uitsteken, kijken of er iemand schiet.
Tớ sẽ xem xem nếu tớ khuấy ấm, chìa mũ ra, ai là người sẽ bắn nào.

Vạc

noun (voorwerp)

noun

Die zal de ketel opstoken, om de boel weer warm te krijgen.
nó sẽ phản ứng bằng cách tác động vào sưởi

lò sưởi

noun

Die zal de ketel opstoken, om de boel weer warm te krijgen.
nó sẽ phản ứng bằng cách tác động vào lò sưởi

Xem thêm ví dụ

Ja, ze hebben een ketel...
Ừ, họ có loại kettle..
Zij vergeleken Jeruzalem met een grote ketel en zichzelf met vlees dat zich veilig daarbinnen bevond.
Họ ví thành Giê-ru-sa-lem như một cái nồi lớn và họ như thịt an toàn ở bên trong.
Voor informatie over portretten of bruidstaartbeeldjes giet flacon 1 in de ketel.
Nhưng nếu muốn đặt hàng ảnh chân dung hay mẫu tượng trang trí bánh cưới hãy đổ lọ số một vào trong chảo dầu.
De pot verwijt de ketel dat hij zwart ziet?
Chó chê mèo lắm lông?
Om een ketel water aan de kook te houden, hebben we een constante toevoer van hitte nodig.
Để giữ cho ấm nước luôn sôi, chúng ta cần tiếp tục cung cấp một lượng nhiệt cần thiết.
De versgeplukte bloemen, stengels en blaadjes worden stevig geplet in een grote stalen ketel.
Cả thân, hoa, lá cây tươi được nén trong một bồn lớn bằng thép.
Ik moet eerst de ketel opstoken...
Ơ, để tôi đi đốt lửa nấu sôi nước và...
Een semi-definitief ontwerp kwam in 1916 met tien 14-inchkanonnen in twee dubbelloops en twee drieloops geschutskoepels en zeer dunne bepantsering, met de helft van de ketels boven het beschermde dek, op een waterverplaatsing van 36 500 ton.
Một thiết kế thay đổi được tiến hành vào năm 1916 với mười khẩu pháo 355 mm (14 inch) bố trí trên hai tháp pháo đôi và hai tháp pháo ba nòng và một lớp vỏ giáp rất mỏng, với phân nửa số nồi hơi được đặt bên trên sàn bảo vệ và có trọng lượng rẻ nước là 36.500 tấn.
Ik zal de ketel opzetten.
Tôi sẽ đặt ấm nước.
De druk is van de ketel.
Theo chỗ chúng tôi biết, áp lực không còn nữa.
Er staat een beetje druk op de ketel hier.
Có người tỏ vẻ hằn học ra mặt ở đây.
En daar... in die vreselijke ketel van kolkend water en bruisend schuim...
Sâu hút trong vực thẳm tử thần, nơi nước xoáy tung bọt trắng xóa,
Er is daar een draaiende ketel.
Và ở đó còn có một nồi xoay.
Dan ontploft de ketel.
Cả thùng hơi nước sẽ nổ tung.
Hetzelfde deden ze met de runderen. 13 Ze bereidden* het paschaoffer boven het vuur volgens het gebruik. + De heilige offers bereidden ze in kookpotten, ketels en pannen, waarna ze het vlug naar de rest van het volk brachten.
13 Họ nấu* lễ vật của Lễ Vượt Qua trên lửa theo phong tục+ và nấu những lễ vật thánh trong nồi, vạc và chảo, rồi nhanh chóng mang đến cho hết thảy dân chúng.
Als het water de warme ketels raakt...
Nếu nước chạm những nồi hơi nóng...
Ik weet alles af van ketels, verbrandingsovens, doekfilters, cyclonen en dat soort dingen, maar ik heb ook het Marfan syndroom.
Tôi hiểu biết về các nồi hơi và đốt túi lọc vải và buồng đốt xoáy và những thứ giống thế, nhưng tôi bị hội chứng Marfan.
De ketel kookt.
Ấm nước đang sôi.
Die zijn onontbeerlijk voor creativiteit: dingen als een platform voor internationale samenwerking of een bepaalde datum die druk op de ketel zet en een positieve visie die inspireert tot actie.
Đây là điều căn bản đối với sáng tạo, những thứ như một nền tảng hợp tác quốc tế; một ngày nhất định, đó là một cơ chế bắt buộc; và một giấc mơ tích cực để tạo cảm hứng cho hành động.
In een kerncentrale heb je een grote ketel water onder hoge druk en enkele brandstofstaven. Deze brandstofstaven zitten gehuld in zirkonium. Het zijn korreltjes uraniumdioxidebrandstof. De kernsplijtingreactie wordt geregeld en op een juist niveau gehouden. Die reactie verwarmt water, het water wordt stoom, de stoom doet de turbine draaien en zo maak je elektrische energie.
Trong một nhà máy điện hạt nhân, bạn có một bình nước với áp suất rất lớn, và một vài thanh nhiên liệu, những thanh nhiên liệu này được bọc trong Zirconi, và chúng là những viên nhỏ nhiên liệu Urani đioxit một phản ứng phân hạch được kiểm soát và duy trì ở một mức độ phù hợp. và phản ứng này đun nóng nước, nước chuyển dần thành hơi, hơi làm quay tua-bin, và bằng cách đó bạn có thể tạo ra điện năng.
Daarna deed ik het deksel op de ketel en zette die op de kolen.
Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than.
Toen viel een van hun kinderen per ongeluk in een ketel kokend water; hij overleed later aan zijn verwondingen.
Rồi một đứa con của họ ngã vào nồi nước sôi và chết vì bị phỏng.
De ketel is net klaar.
Ấm nước vừa sôi đấy.
In 1951 huurden vindingrijke broeders in Frankfurt een locomotief die voorzag in stoom voor veertig ketels om in te koken.
Vào năm 1951 ở Frankfurt, Đức, các anh khéo xoay sở đã thuê một đầu máy xe lửa để cung cấp hơi nước cho 40 nồi nấu ăn cỡ lớn.
Ik vond de koeken, stopte die in een ketel, voegde er water aan toe en vroeg om Gods zegen.
Tôi tìm ra hai cái bánh quy đó và đặt chúng vào trong một cái nồi nấu, đổ nước ngập và cầu xin Thượng Đế ban phước.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ketel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.