ketumbar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ketumbar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ketumbar trong Tiếng Indonesia.

Từ ketumbar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ngò, rau mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ketumbar

ngò

noun

rau mùi

noun

Kadal panggang dengan sedikit ketumbar dan garam.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.

Xem thêm ví dụ

* Manna itu seperti biji ketumbar yang berwarna putih, dan rasanya seperti kue tipis yang diberi madu.
* Nó trông như hạt nhỏ màu trắng và có vị như bánh mật ong dẹt.
Orang-orang tertarik pada sesuatu yang mungkin tak menarik bagi Anda, seperti keju biru atau ketumbar.
Mọi người thích thú với rất nhiều thứ mà bạn có thể chẳng hứng thú gì như là phô mai xanh hoặc rau mùi.
7 Manna+ itu seperti biji ketumbar,+ dan kelihatan seperti getah.
7 Ma-na+ giống như hạt nhỏ màu trắng+ và trông như nhựa thơm.
Kadal panggang dengan sedikit ketumbar dan garam.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.
Ma ho, yang artinya ”kuda-kuda yang berderap”, adalah campuran daging babi, udang, serta kacang tanah yang ditaruh di atas nanas segar dan ditaburi cabai merah serta daun ketumbar.
Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò.
Di pasar-pasar kota besar dan kecil dijual buah, sayuran, ikan, yang semuanya masih segar, dan bermacam-macam bumbu seperti serai, ketumbar, bawang putih, jahe, lengkuas, kepulaga, asam jawa, dan jintan.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
Musa berkata, ”Manna itu putih seperti biji ketumbar, dan rasanya seperti kue pipih yang dibubuhi madu.” —Keluaran 16:13-15, 31, catatan kaki NW Inggris.
Môi-se nói: “Nó giống như hột ngò, sắc trắng, mùi như bánh ngọt pha mật ong”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-15, 31.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ketumbar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.