kewarganegaraan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kewarganegaraan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kewarganegaraan trong Tiếng Indonesia.

Từ kewarganegaraan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quyền công dân, quyền công dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kewarganegaraan

quyền công dân

noun

Aku ingin bebas dari seluruh dakwaan, suaka dan kewarganegaraan di Amerika.
Tôi muốn được miễn truy tố, cư trú tại Mỹ và có quyền công dân.

quyền công dân

Aku ingin bebas dari seluruh dakwaan, suaka dan kewarganegaraan di Amerika.
Tôi muốn được miễn truy tố, cư trú tại Mỹ và có quyền công dân.

Xem thêm ví dụ

Lalu kata kepala pasukan itu: "Kewarganegaraan itu kubeli dengan harga yang mahal."
Quản cơ lại nói: Ta đã mua được quyền lợi quốc dân đó cao giá lắm.
Awal namanya, Marcus Antonius menunjukkan bahwa nenek moyang dari pihak ayahnya menerima kewarganegaraan Romawi di bawah kepemimpinanTriumvir Mark Antony, atau salah satu putrinya, selama akhir masa Republik Romawi.
Praenomen và nomen của ông Marcus Antonius nói rằng tổ tiên bên nội của ông đã được ban quyền công dân La Mã dưới trướng một trong Tam đầu chế Mark Antony, hoặc một trong các con gái của ông vào cuối thời Cộng hòa La Mã.
1994 - Lebih dari 7 juta warga dari bekas wilayah Bantustan (homeland) resmi menjadi warganegara Afrika Selatan sebagai bagian dari penghapusan kebijakan apartheid.
1994 – Hơn bảy triệu người từ các Bantustan cũ của chế độ Apartheid được nhận quyền công dân Nam Phi.
Sebagai penduduk yang lahir di Malaya, kebanyakan warga Cina Malaya dan India Malaya memenuhi syarat mendapatkan kewarganegaraan di bawah prinsip jus soli.
Với tư cách các cư dân sinh tại địa phương, hầu hết người Hoa và người Ấn đủ điều kiện về quyền công dân theo nguyên tắc Jus soli của Liên hiệp.
Orang-orang Romawi dan keturunan mereka yang tinggal di koloni, provinsi, atau kota di wilayah lain dan sejumlah bangsawan lokal (seperti raja negara klien) juga memiliki kewarganegaraan penuh.
Riêng số thuộc địa của người La Mã được thành lập ở các tỉnh khác gồm người La Mã (hoặc con cháu của họ) sống ở các tỉnh, dân cư các thành phố khác trên toàn đế quốc và một số nhỏ quý tộc địa phương (như các vua của những nước phụ thuộc) cũng có đầy đủ quyền công dân.
Jaminan berdasarkan undang-undang untuk menjalankan agama dengan bebas menuntut agar masyarakat bersifat toleran terhadap jenis kerugian yang diderita oleh [dia] sebagai hukuman yang patut untuk melindungi hak dari perbedaan agama yang dimiliki oleh semua warganegara.”
Hiếp pháp bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng: điều này đòi hỏi xã hội phải chấp nhận thứ thiệt hại mà [bà này] phải chịu vì đó là giá cả phải chăng để bảo vệ quyền bất đồng tín ngưỡng mà tất cả mọi công dân được hưởng”.
Jumlah ini hampir 2.5 kali jumlah warga negara non-Irlandia yang tercatat dalam sensus 2002 (224.261), pada saat pertanyaan tentang kewarganegaraan diminta untuk pertama kalinya.
Con số này gấp gần 2,5 lần so với số ngoại kiều ghi nhận trong điều tra nhân khẩu năm 2002 (224.261), khi lần đầu có câu hỏi về quốc tịch.
Meskipun Parlemen Eropa dipilih secara nasional, para anggota duduk menurut fraksi politik, dan bukan berdasarkan kewarganegaraan mereka.
Trong Nghị viện châu Âu các nghị sĩ ngồi theo nhóm chính trị khác nhau, không theo quốc tịch.
Hukum kewarganegaraan Iran terdiri dari prinsip jus sanguinis dan jus soli.
Quyền công dân thì được quyết định bởi jus soli, jus sanguinis hay sự nhập tịch.
Selain para tahanan politik yang sudah ditahan di sana, Gurs kemudian digunakan untuk menginternir orang-orang Yahudi asing, orang-orang tanpa kewarganegaraan, Romani, homoseksual, dan pelacur.
Bên cạnh các tù nhân chính trị đã bị giam giữ tại đó, Gurs sau đó được dùng để giam người Do Thái nước ngoài, người vô tổ quốc, người Gypsies, người đồng tính và gái mại dâm.
Orang Brasil dapat juga merupakan orang yang lahir di luar negeri dari ayah Brasil atau ibu Brasil atau orang asing yang tinggal di Brasil yang mendapatkan kewarganegaraan Brasil.
Người Brasil cũng có thể là người được sinh ra ở nước ngoài cho cha mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp của Brasil cũng như một người có quốc tịch Brasil.
Kewarganegaraan di surga (20)
Công dân trên trời (20)
Dengan perjanjian yang lama dibuat, warganegara India dan Bhutan bisa berjalan ke kedua negara satu sama lain tanpa paspor atau visa dan sebagai gantinya menggunakan kartu identitas nasionalnya.
Theo một hiệp ước đã có từ lâu, người Ấn Độ và Bhutan có thể đi lại sang nước kia không cần hộ chiếu hay visa mà chỉ cần chứng minh thư quốc gia của họ.
Pada bulan Oktober 2011, partai yang dipimpin oleh Tusk yakni Mimbar Kewarganegaraan memenangkan sebagian besar kursi dalam pemilihan parlemen Polandia, yang berarti bahwa Tusk menjadi Perdana Menteri pertama yang terpilih kembali sejak jatuhnya komunisme di Polandia.
Trong tháng 10 năm 2011, đảng Civic Platform của Tusk đã giành được đa số ghế trong cuộc bầu cử quốc hội Ba Lan, đưa Tusk trở thành Thủ tướng đầu tiên được tái đắc cử kể từ khi chủ nghĩa cộng sản sụp đổ tại Ba Lan.
Berdasarkan laporan yang diterbitkan media Kanada dan Hongaria, dia juga memperoleh kewarganegaraan Hongaria di bulan Juni 2007.
Theo những báo cáo chính thức từ các kênh thông tin truyền thông Canada và Hungary, cô đã được gia nhập quốc tịch Hungary vào tháng 6 năm 2007.
Untuk menjadi CaPres, seseorang harus berusia setidaknya 35 tahun, warganegara Ukraina, tinggal di Ukraina setidaknya 10 tahun sebelum pemilu bersangkutan digelar dan menguasai bahasa Ukraina sebagai bahasa nasional.
Một ứng cử viên ra tranh cử phải là công dân của Ukraina với độ tuổi 35, có quyền bỏ phiếu, đã định cư ở Ukraina trong 10 năm trước ngày bầu cử, và có lệnh của ngôn ngữ nhà nước như yêu cầu của Điều 103 của Hiến pháp của Ukraina.
Ini bukan jalur menuju ke kewarganegaraan.
Đây không phải là một con đường để quyền công dân.
Pada tahun 212, pada masa pemerintahan Caracalla, kewarganegaraan Romawi diberikan kepada semua penduduk merdeka di seluruh Kekaisaran.
Năm 212, dưới thời trị vì của Caracalla, quyền công dân La Mã đã được ban cho tất cả các cư dân tự do của Đế quốc.
Dia juga memegang kewarganegaraan Prancis.
Anh cũng giữ quốc tịch Pháp.
Anda sudah tinggal disini selama 5 tahun dan Anda berkeinginan untuk kuliah atau berbakti di dalam militer, suatu hari Anda bisa mendapatkan kewarganegaraan Anda.
Nó nói rằng nếu cha mẹ của bạn đã đưa bạn vào nước Mỹ khi là một đứa trẻ bạn đã ở đây đc 5 năm và bạn muốn vào đại học hoặc thi hành nghĩa vụ quân sụ bạn có thể 1 ngày dc nhận quyền công dân của mình
Karena Leonidas bukan pewaris takhta, dia tidak bebas menghadiri agoge, pendidikan sekolah umum yang harus diselesaikan semua putra Spartan agar memenuhi syarat untuk mendapatkan kewarganegaraan.
Bởi vì không phải là người thừa kế chính thức, nên sau khi Leonidas lên ngôi, ông đã không được miễn tham dự "agoge" - các trường công lập mà ở đó, các con trai của tất cả thường dân Sparta phải hoàn thành để đạt điều kiện công dân.
”Paulus mau menggunakan kewarganegaraan Romawinya untuk meminta perlindungan sewaktu menghadapi proses hukum, tetapi ia tidak terlibat dalam mendukung kebijakan pemerintah kala itu,” kata buku Beyond Good Intentions —A Biblical View of Politics.
Một sách nói đến quan điểm của Kinh Thánh về chính trị (Beyond Good Intentions—A Biblical View of Politics) có ghi: “Phao-lô không ngại dùng quyền công dân La Mã của ông để đòi sự bảo vệ mà ông đáng được nhận trong tiến trình xét xử, nhưng ông không dính dáng đến các cuộc vận động ủng hộ những chính sách xã hội được ban hành vào thời đó”.
Badan-badan Perserikatan Bangsa-Bangsa mengakui perkawinan sejenis jika dan hanya jika negara kewarganegaraan pekerja yang bersangkutan mengakui perkawinan tersebut.
Họ công nhân các cuộc hôn nhân đồng giới chỉ khi người đó là công dân của các quốc gia công nhận sự hôn nhân đó.
3:20) Mengingat ”kewarganegaraan [kaum terurap] ada di surga”, maka sewaktu mati, mereka akan meninggalkan bumi untuk sesuatu yang jauh lebih baik, yaitu kehidupan tak berkematian di surga.
Sau khi chết, những người được xức dầu sẽ rời trái đất để nhận một điều tốt hơn nhiều, đó là sự sống bất tử ở trên trời.
Pada 1839, ketika mengunjungi Wilkesboro, North Carolina dengan P.T. Barnum, mereka tertarik untuk tinggal di sana dan menjadi warganegara Amerika Serikat.
Năm 1839, trong khi thăm viếng Wilkesboro, Bắc Carolina, họ đã bị cuốn hút bởi thành phố này và quyết định ở lại sinh sống tại đây, và dần trở thành công dân Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kewarganegaraan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.