kipas angin trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kipas angin trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kipas angin trong Tiếng Indonesia.

Từ kipas angin trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quạt điện, quạt điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kipas angin

quạt điện

Aku ingin membelikannya sebuah kipas angin listrik.
Tui phải mua cho nó cái quạt điện.

quạt điện

Aku ingin membelikannya sebuah kipas angin listrik.
Tui phải mua cho nó cái quạt điện.

Xem thêm ví dụ

Aku ingin membelikannya sebuah kipas angin listrik.
Tui phải mua cho nó cái quạt điện.
▪ Wewangian: Kebanyakan kebaktian diadakan di tempat tertutup yg menggunakan pendingin ruangan atau kipas angin.
▪ Mùi hương: Đa số các đại hội được tổ chức tại những nơi phải sử dụng hệ thống thông gió.
/ Siapa yang nyalakan kipas angin?
Đứa nào mở quạt vậy?
Itu tiba dua hari setelah dia ditemukan tergantung di kipas anginnya sendiri.
Và hai ngày sau tôi tìm thấy anh ta bị treo lên cánh quạt nhà mình.
▪ Wewangian: Kebanyakan kebaktian diadakan di tempat tertutup yg menggunakan pendingin ruangan atau kipas angin.
▪ Mùi hương: Đa số các hội nghị được tổ chức tại những nơi phải sử dụng hệ thống thông gió.
Kami menggunakan kipas angin, cahaya, dan mesin pembuat hujan.
Chúng tôi dùng quạt, đèn và máy tạo mưa.
Matikan AC dan nyalakan kipas angin.
Hãy tắt điều hòa và bật quạt.
▪ Seluruh rumah: Bersihkan lampu, kipas angin, dan tombol lampu.
❏ Cả căn nhà: Lau chùi các loại đèn và quạt.
▪ Wewangian: Kebanyakan kebaktian diadakan di tempat tertutup yg menggunakan pendingin ruangan atau kipas angin.
▪ Nước hoa: Đa số các hội nghị được tổ chức tại những nơi phải sử dụng hệ thống thông gió.
Perkembangan kipas angin listrik lebih lanjut di kembangkan oleh Philip H. Diehl yang dipantenkan pada tahun 1887.
Quạt trần chạy bằng điện đã được Philip Diehl sáng chế vào năm 1882.
" Menurut survei, 77 persen tetangga Anda berkata mereka mematikan AC dan menyalakan kipas angin.
" Khi được khảo sát, 77 phần trăm hàng xóm của bạn cho biết họ tắt điều hòa và bật quạt.
Saat sialan itu membentur kipas angin.
Mọi thứ đảo lộn.
Home run saat ini, dan menjemput saya sepasang sarung tangan dan kipas angin!
Run nhà thời điểm này, và lấy cho tôi một đôi găng tay và một fan hâm mộ!
Para mahasiswa pascasarjana menaruh selebaran di setiap rumah meminta orang- orang untuk mematikan AC dan menyalakan kipas angin mereka.
Các sinh viên đã dán các thông điệp lên cửa của từng ngôi nhà trong một khu phố, yêu cầu mọi người tắt điều hòa và bật quạt.
Karena kagum dengan serangga kecil ini, para peneliti berupaya mengembangkan lapisan khusus yang bisa menurunkan suhu panas tanpa bantuan kipas angin atau alat lain.
Lấy nguồn cảm hứng từ sinh vật nhỏ bé này, các nhà nghiên cứu đang cố gắng tạo ra lớp vỏ bọc đặc biệt với chức năng làm mát thụ động, tức tự làm mát mà không cần quạt hoặc những thiết bị khác.
Oven dapat dibuat untuk menghasilkan panas, kipas angin untuk menghasilkan angin, komputer untuk memecahkan problem2, dan pesawat televisi untuk mereproduksi gambar2, suara serta bunyi2 lain.
Lò điện có thể được dùng để tạo ra nhiệt, quạt máy tạo ra gió, máy điện toán để giải những bài tính, máy truyền hình để truyền lại hình ảnh, tiếng nói và âm thanh khác.
Mengingat kebanyakan kebaktian diadakan dalam ruangan tertutup yang menggunakan kipas angin atau pendingin ruangan, hadirin diminta untuk membatasi penggunaan wewangian yang tajam pada acara seperti ini.
Đa số các hội nghị được tổ chức tại những nơi sử dụng hệ thống thông gió trong phòng kín, nên người tham dự được đề nghị hạn chế dùng nước hoa và những sản phẩm có mùi hương nồng nặc.
Ketika ditanya oleh kipas angin, Sorachi menyebutkan bahwa karakter paling dari seri didasarkan pada kehidupan nyata Edo warga sementara karakter Gintoki secara kasar berdasarkan pahlawan rakyat Sakata Kintoki.
Khi được hỏi, Sorachi đã nói rằng hầu hết các nhân vật trong truyện đều dựa trên một người Edo nào đó, như Gintoki được phóng tác từ người anh hùng dân tộc Sakata Kintoki.
Institut Lovins' Rocky Mountain menunjukkan bahwa dalam pengaturan industri, "ada banyak peluang untuk menghemat 70% sampai 90% dari energi dan biaya untuk penerangan, kipas angin, dan sistem pompa; 50% untuk listrik motor; dan 60% di daerah seperti pemanas, pendingin, peralatan dan perlengkapan kantor."
Lovin's Viện Rocky Mountain đã chỉ ra rằng trong việc xây dựng nền công nghiệp, "có nhiều cơ hội rộng mở để tiết kiệm từ 70% đến 90% năng lượng và chi phí cho việc thắp sáng, quạt, hệ thống máy bơm; 50% cho động cơ điện; và 60% trong các lĩnh vực như sưởi ấm, làm mát, thiết bị văn phòng và các thiết bị khác.”
Saat saya mengunjungi Provinsi Yen Bai di pegunungan utara Vietnam Agustus lalu, saya bertemu dengan seorang wanita yang saat ini mendapatkan layanan listrik untuk membantu mengolah nasi, memompa air, menjalankan kipas angin, dan menerangi kamar sehingga anak-anaknya dapat belajar di malam hari - karena Bank Dunia membiayai proyek kelistrikan di Vietnam.
Khi tôi thăm tỉnh Yên Bái tại vùng núi phía bắc Việt Nam tháng 8 năm nay, tôi đã gặp một phụ nữ mà giờ đây đã có điện để xay gạo, bơm nước, chạy quạt điện và thắp sáng căn nhà chỉ có một phòng của chị, nhờ đó bọn trẻ có thể học bài vào buổi tối - nhờ một dự án điện khí hóa của Việt Nam do Ngân hàng Thế giới hỗ trợ.
Alice merasa begitu putus asa bahwa ia siap meminta bantuan dari salah satu, maka, ketika Kelinci datang dekat, dia mulai dengan suara rendah, takut- takut, " Jika Anda silakan, Pak - ́Kelinci mulai keras, menjatuhkan bocah kulit putih sarung tangan dan kipas angin, dan skurried pergi ke dalam kegelapan sekuat yang dia bisa pergi.
Alice cảm thấy rất tuyệt vọng rằng cô đã sẵn sàng để yêu cầu giúp đỡ của bất kỳ một, vì thế, khi các Rabbit đến gần cô, cô bắt đầu bằng một giọng thấp, nhút nhát, " Nếu bạn xin vui lòng, thưa ông - " Rabbit bắt đầu dữ dội, bỏ đứa trẻ trắng găng tay và các fan hâm mộ, và skurried đi vào bóng tối như cứng như ông có thể đi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kipas angin trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.