kipas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kipas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kipas trong Tiếng Indonesia.

Từ kipas trong Tiếng Indonesia có nghĩa là quạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kipas

quạt

noun

Itu tiba dua hari setelah dia ditemukan tergantung di kipas anginnya sendiri.
Và hai ngày sau tôi tìm thấy anh ta bị treo lên cánh quạt nhà mình.

Xem thêm ví dụ

Walaupun hujan, Anda memiliki kipas kaca mobil.
Đừng lo, nếu trời có hơi mưa, bạn đã có cần gạt nước rồi.
Kipasnya juga tidak boleh disentuh.
Cũng đừng chạm vào quạt.
Saat saya mengunjungi Provinsi Yen Bai di pegunungan utara Vietnam Agustus lalu, saya bertemu dengan seorang wanita yang saat ini mendapatkan layanan listrik untuk membantu mengolah nasi, memompa air, menjalankan kipas angin, dan menerangi kamar sehingga anak-anaknya dapat belajar di malam hari - karena Bank Dunia membiayai proyek kelistrikan di Vietnam.
Khi tôi thăm tỉnh Yên Bái tại vùng núi phía bắc Việt Nam tháng 8 năm nay, tôi đã gặp một phụ nữ mà giờ đây đã có điện để xay gạo, bơm nước, chạy quạt điện và thắp sáng căn nhà chỉ có một phòng của chị, nhờ đó bọn trẻ có thể học bài vào buổi tối - nhờ một dự án điện khí hóa của Việt Nam do Ngân hàng Thế giới hỗ trợ.
Dalam desain kipas, semua kabel terhubung ke atau melewatkan dari atas menara.
Theo kiểu thiết kế rẻ quạt, tất cả các dây cáp đều được nối vào, hoặc nối qua đỉnh tháp.
Aku ingin membelikannya sebuah kipas angin listrik.
Tui phải mua cho nó cái quạt điện.
Berhati-hatilah, Taruh kerikil disana supaya kipasnya berhenti.
Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay.
Kipas ini adalah senjatanya, bukan?
Mấy cái quạt... chúng là vũ khí của bà ấy à?
Alice merasa begitu putus asa bahwa ia siap meminta bantuan dari salah satu, maka, ketika Kelinci datang dekat, dia mulai dengan suara rendah, takut- takut, " Jika Anda silakan, Pak - ́Kelinci mulai keras, menjatuhkan bocah kulit putih sarung tangan dan kipas angin, dan skurried pergi ke dalam kegelapan sekuat yang dia bisa pergi.
Alice cảm thấy rất tuyệt vọng rằng cô đã sẵn sàng để yêu cầu giúp đỡ của bất kỳ một, vì thế, khi các Rabbit đến gần cô, cô bắt đầu bằng một giọng thấp, nhút nhát, " Nếu bạn xin vui lòng, thưa ông - " Rabbit bắt đầu dữ dội, bỏ đứa trẻ trắng găng tay và các fan hâm mộ, và skurried đi vào bóng tối như cứng như ông có thể đi.
Heck, aku kipas.
Heck, tôi là một người hâm mộ.
▪ Wewangian: Kebanyakan kebaktian diadakan di tempat tertutup yg menggunakan pendingin ruangan atau kipas angin.
▪ Mùi hương: Đa số các đại hội được tổ chức tại những nơi phải sử dụng hệ thống thông gió.
Tapi sebaiknya aku membawanya kipas dan sarung tangan -- yang, jika saya dapat menemukan mereka. "
Nhưng tôi muốn tốt hơn ông fan hâm mộ của mình và găng tay- đó là, nếu tôi có thể tìm thấy chúng. ́
/ Siapa yang nyalakan kipas angin?
Đứa nào mở quạt vậy?
Kami akan mengganti kipas yang di B4.
Chúng tôi sẽ thay quạt ở khu B4.
Sebuah kipas yang dirancang untuk diaktifkan setiap kali suhu kabin melebihi 15 °C (59 °F), ditambahkan untuk menjaga suhu si anjing.
Một cái quạt được thiết kế để hoạt động bất cứ khi nào nhiệt độ trong cabin vượt quá 15oC (59oF), chiếc quạt này được thêm vào trong tàu để giữ nhiệt độ mát cho chó.
Institut Lovins' Rocky Mountain menunjukkan bahwa dalam pengaturan industri, "ada banyak peluang untuk menghemat 70% sampai 90% dari energi dan biaya untuk penerangan, kipas angin, dan sistem pompa; 50% untuk listrik motor; dan 60% di daerah seperti pemanas, pendingin, peralatan dan perlengkapan kantor."
Lovin's Viện Rocky Mountain đã chỉ ra rằng trong việc xây dựng nền công nghiệp, "có nhiều cơ hội rộng mở để tiết kiệm từ 70% đến 90% năng lượng và chi phí cho việc thắp sáng, quạt, hệ thống máy bơm; 50% cho động cơ điện; và 60% trong các lĩnh vực như sưởi ấm, làm mát, thiết bị văn phòng và các thiết bị khác.”
Itu tiba dua hari setelah dia ditemukan tergantung di kipas anginnya sendiri.
Và hai ngày sau tôi tìm thấy anh ta bị treo lên cánh quạt nhà mình.
▪ Wewangian: Kebanyakan kebaktian diadakan di tempat tertutup yg menggunakan pendingin ruangan atau kipas angin.
▪ Mùi hương: Đa số các hội nghị được tổ chức tại những nơi phải sử dụng hệ thống thông gió.
Mengingat kebanyakan kebaktian diadakan dalam ruangan tertutup yang menggunakan kipas angin atau pendingin ruangan, hadirin diminta untuk membatasi penggunaan wewangian yang tajam pada acara seperti ini.
Đa số các hội nghị được tổ chức tại những nơi sử dụng hệ thống thông gió trong phòng kín, nên người tham dự được đề nghị hạn chế dùng nước hoa và những sản phẩm có mùi hương nồng nặc.
Ketika ditanya oleh kipas angin, Sorachi menyebutkan bahwa karakter paling dari seri didasarkan pada kehidupan nyata Edo warga sementara karakter Gintoki secara kasar berdasarkan pahlawan rakyat Sakata Kintoki.
Khi được hỏi, Sorachi đã nói rằng hầu hết các nhân vật trong truyện đều dựa trên một người Edo nào đó, như Gintoki được phóng tác từ người anh hùng dân tộc Sakata Kintoki.
Kami menggunakan kipas angin, cahaya, dan mesin pembuat hujan.
Chúng tôi dùng quạt, đèn và máy tạo mưa.
Ini adalah sebuah pesawat berkipas sayap tinggi (high wing) yang dibangun untuk penerbangan berkisar lebih pendek dibandingkan dengan DC-3 atau DC-4.
DC-5 dự định sẽ dành cho các tuyến đường bay ngắn hơn so với DC-3 hoặc DC-4.
PERAWAT Petrus, mengambil kipas saya, dan pergi sebelumnya.
Y TÁ Peter, có fan hâm mộ của tôi, và đi trước.
Matikan AC dan nyalakan kipas angin.
Hãy tắt điều hòa và bật quạt.
Gas ini akan tersedot melalui kipas ekstaktor, berubah menjadi air kemudian setelah itu, senyawa ini tidak lagi berbahaya.
Khí gas sẽ bị hút vào những quạt thông gió, cho xuống nước và một lần nữa trở nên vô hại.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kipas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.