klokkenmaker trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klokkenmaker trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klokkenmaker trong Tiếng Hà Lan.
Từ klokkenmaker trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thợ đồng hồ, thợ làm đồng hồ, thợ sửa đồng hồ, xem horlogerie, người bán đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klokkenmaker
thợ đồng hồ
|
thợ làm đồng hồ(horologer) |
thợ sửa đồng hồ(watchmaker) |
xem horlogerie
|
người bán đồng hồ
|
Xem thêm ví dụ
De precisie van de banen der planeten kan ons, net als Voltaire, ook doen beseffen dat de Schepper een Grootse Organisator moet zijn, een Meester-Klokkenmaker. — Psalm 104:1. Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
Maar Hanuš was een echt persoon, een klokkenmaker in Praag, van 1475 tot 1497. Nhưng Hanuš là một người có thật, một nhà chế tạo đồng hồ ở Prague từ năm 1475 đến 1497. |
Klokkenmaker, ammehoela! Làm chuông cái con khỉ. |
De klokkenmaker Người làm chuông |
De beste klokkenmaker in het Zuiden... lieten ze die schitterende klok maken. Họ có người thợ đồng hồ giỏi nhất miền Nam để làm nên cái đồng hồ tuyệt đẹp đó. |
De klokkenmaker. Người làm chuông. |
Wat de ’klok’ ons leert over de Klokkenmaker Cái Đồng hồ dạy cho chúng ta biết gì về Người làm ra nó? |
De naam verwijst naar Rue Bréguet, genoemd naar de Bréguet-familie van klokkenmakers en uitvinders, en Rue Saint-Sabin, genoemd naar Charles-Pierre Angelesme de Saint-Sabin, een 18e-eeuwse Parijse politicus. Tên của bến ghép tên hai con phố gần bến là Bréguet, tên một gia đình làm đồng hồ và phát minh, và Saint-Sabin, tên của Charles-Pierre Angelesme de Saint-Sabin, ủy viên hội đồng thành phố Paris vào thế kỷ 18. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klokkenmaker trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.