knaap trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knaap trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knaap trong Tiếng Hà Lan.
Từ knaap trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trai, con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knaap
trainoun Op de hoek van Smith staan nog meer knaapjes. Nếu ông muốn tìm trai bao thì ra góc phố Smith ấy. |
con trainoun Alle verloven worden ingetrokken tot die knaap gevonden is. Tất cả các sĩ quan không được nghỉ đến khi tìm được con trai của Tenma. |
Xem thêm ví dụ
Het verslag zegt: „Toen zei de koning tot zijn voornaamste hofbeambte Aspenaz, enigen van de zonen van Israël en van het koninklijke nageslacht en van de edelen te laten komen, kinderen die geen enkel gebrek aan zich hadden, maar knap van uiterlijk waren en die inzicht hadden in alle wijsheid en goed op de hoogte waren van kennis, en die onderscheidingsvermogen hadden ten aanzien van hetgeen bekend is, en die tevens de geschiktheid bezaten om te staan in het paleis van de koning.” — Daniël 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Die is knap. Cô ấy đẹp đấy. |
„Zelfs door zijn handelingen laat een knaap zich kennen, of zijn activiteit zuiver en oprecht is”, zegt Spreuken 20:11. Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”. |
Ik groeide op tot een zeer gewelddadige knaap.” Tôi lớn lên với tính khí rất hung hăng”. |
6 In Spreuken 22:6 staat: „Leid een knaap op overeenkomstig de weg voor hem.” 6 Châm-ngôn 22:6 nói: “Hãy dạy cho trẻ-thơ con đường nó phải theo”. |
Mensen met een knap uiterlijk hebben dikwijls ook massa’s „vrienden” — van wie velen zich hebben laten beïnvloeden door fysieke factoren. Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất. |
Heel knap. Anh có thấy cô ta hấp dẫn không? |
Daarmee handelen zij in overeenstemming met Psalm 148:12, 13: „Gij jongelingen en ook gij maagden, gij oude mannen te zamen met knapen. Làm thế, các em hành động phù hợp với Thi-thiên 148:12, 13: “Gã trai-trẻ và gái đồng-trinh, người già-cả cùng con nhỏ: Cả thảy khá ngợi-khen danh Đức Giê-hô-va! |
De Bijbel zegt dat ze heel knap was. Kinh Thánh cho biết cô rất xinh đẹp. |
Maar je bent zo knap... Nhưng anh rất đẹp trai. |
Als gehoorzame knaap „bleef [hij] toenemen in wijsheid en in fysieke groei en in gunst bij God en de mensen”. — Lukas 2:51, 52. Là người con ngoan, ngài “khôn-ngoan càng thêm, thân hình càng lớn, càng được đẹp lòng Đức Chúa Trời và người ta” (Lu-ca 2:51, 52). |
Op het congres in Bristol in 1946, waar het bijbelstudiehulpmiddel „God zij waarachtig” werd vrijgegeven, ontmoette ik een knap meisje, Joyce Moore, die eveneens in Devon pionierde. Vào dịp đại hội tại Bristol năm 1946, khi sách nghiên cứu Kinh Thánh “Let God Be True” (“Xưng Đức Chúa Trời là thật”) được ra mắt, tôi gặp Joyce Moore, một cô gái xinh đẹp cũng là một tiên phong ở Devon. |
Had je maar ook knap gemaakt. Giá mà ngươi cho ta diện mạo tuấn tú. |
Wat zie je er knap uit. Đẹp trai quá. |
Ziet hij er niet knap uit in die uniform? Mặc quân phục dường như làm cháu không bảnh trai lên được thì phải. |
maar zij waren niet alleen, uw musketiers, er was een knaap in hun gezelschap?” Nhưng họ không đơn độc, bọn ngự lâm của ông, họ còn có thêm một đứa trẻ cùng với họ? |
Een hulpje, een knap hulpje. Người hầu, một cô hầu đáng yêu. |
Luitenant Cadei is zo knap Trung uý Cadei đẹp trai quá |
Omdat ik knap ben. Vì bố đẹp trai. |
Ze was donker, niet al te lang, knap. Cô ấy da ngăm, không cao lắm, xinh xắn. |
Ik vind je wel heel knap maar ik vertel de waarheid. Tôi nghĩ cô rất xinh đẹp, nhưng tôi đang nói sự thật. |
Hij is niet zo knap. Ừ, nhưng ko đẹp giai |
En die knaap bij haar dan? Và anh chàng mà cô ấy đi cùng? |
Jij wordt de vrolijkste knaap van de school. Mày sẽ thành thằng ôn con sướng nhất trường đấy. |
Jij was wel knap daarnet. Vừa nãy chú tỏ ra phong độ lắm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knaap trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.