knippen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knippen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knippen trong Tiếng Hà Lan.

Từ knippen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cắt, hớt, cắt tỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knippen

cắt

verb

Wat gebeurt er als jij je haar knipt?
Sẽ sao nếu anh cắt tóc của mình?

hớt

verb

Hij waste zich, knipte zijn haar, trok schone, nette kleren aan en bezocht al gauw regelmatig de vergaderingen.
Ông tắm rửa, hớt tóc, ăn mặc tươm tất và sạch sẽ, và chẳng bao lâu sau ông đều đặn đi dự các buổi họp.

cắt tỉa

verb

Xem thêm ví dụ

Ik ga hem letters uit bouwpapier laten knippen voor op het bord. "
Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. "
Of hoe de navelstreng zo te knippen dat je een mooie navel krijgt.
hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp
Ik denk echt dat het van respect voor de kijker getuigt om niet steeds te knippen van de ene naar de andere plek en de tijd gewoon te laten gaan.
Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua.
Zij wenen niet, knippen hun haar niet af en gaan niet in zakken gekleed als teken van berouw.
Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn.
Sommigen willen hier misschien een gezinsproject van maken door de activiteiten die onder het schema staan uit te knippen en op het schema te plakken.
Để lập thời biểu cho cả gia đình, một số người có lẽ sẽ cắt những phần in sẵn và dán vào tờ thời biểu.
Haren knippen, zo maak je iets moois.
nó giúp tạo nên những thứ đẹp đẽ.
In de jaren ’80 ontdekten onderzoekers in hun laboratorium dat RNA-moleculen als hun eigen enzymen konden dienen door zich in tweeën te knippen en zich weer met elkaar te verbinden.
Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau.
Nazireeërs stonden onder een gelofte die onder andere inhield dat ze geen alcohol mochten drinken en hun haar niet mochten knippen.
Người Na-xi-rê phải hứa nguyện không uống rượu và cắt tóc.
Haar man zei op een dag dat hij hun drie dochters mee zou nemen naar Maleisië om hun clitoris eraf te knippen.
Một ngày nọ, chồng cô về nhà nói hắn sẽ dẫn các cô con gái về Malaysia để cắt bỏ âm vật của chúng.
Ook moest de buitenlandse vrouw haar nagels verzorgen, misschien door ’haar nagels te knippen’ zodat haar handen er zelfs met gelakte nagels niet aantrekkelijk zouden uitzien (Deuteronomium 21:12, Groot Nieuws Bijbel).
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:12) “Áo tù” mà người nữ đó cần cởi bỏ là gì?
Ik moet m'n nagels knippen.
Tôi cũng cần cắt móng chân.
Ja, ik ben papieren dinosaurussen aan het knippen.
Vâng, tôi đang cắt giấy hình khủng long
7 Jezus wist dat in deze trotse wereld de man die het voor het zeggen heeft, die anderen bevelen geeft en die maar met zijn vingers hoeft te knippen om elke wens vervuld te krijgen, als belangrijk wordt beschouwd.
7 Chúa Giê-su biết rằng trong thế gian kiêu ngạo này, người được xem cao trọng là người có quyền chỉ huy và ra lệnh cho người khác và chỉ cần búng tay là được người khác phục vụ.
Dan hangt z'n haar naar beneden en knippen maar.
Phải, cắt, cắt, cắt.
En deze grote mensaap hier had duidelijk geen al te best gevoel voor stijl in 1994 en vond het niet nodig om zijn haar te knippen.
Rõ ràng là con khỉ dạng người loại lớn này không biết ăn mặc cho lắm hồi năm 1994.
Hij komt elke dag en vertelt me om het beetje bij beetje te knippen.
Anh ấy đến mỗi ngày và bảo mình cắt từng tí một.
Wie wil er haar knippen tot zijn zestigste?
Bởi vì... ai mà còn muốn cắt tóc khi mà họ 60 chứ?
Het is zonde, het af te moeten knippen.
Cắt ra thì tiếc quá.
Haren knippen en gaatjes prikken.
Cắt tóc và bấm lỗ tai.
„Ze knippen je maagdenvlies met een schaar door”, werd er tegen haar gezegd.
Bạn cô bảo cô: “Người ta sẽ lấy kéo cắt màng trinh của mày đi”.
Zij die eerst hun linkernagels knippen en zij die eerst hun rechter nagels knippen.
Những người cắt móng tay ở bàn tay trái trước... và những người cắt móng tay... ở bàn tay phải trước.
Als je in deze situatie een oplossing van dit driedelige molecuul maakt samen met de kleurstof die in het groen wordt weergegeven en je injecteert dat in de ader van iemand die kanker heeft, dan kan normaal weefsel het niet knippen.
Trong tình huống này, nếu bạn làm ra một dung dịch đầy những phân tử có 3 phần này cùng với một chất nhuộm hiện màu lục, và bạn tiêm nó vào ven của bệnh nhân ung thư những tế bào bình thường không thể cắt nó.
Deze ga ik even knippen en plakken....
Copy và past đề bài lên nào
Nog eentje die we moeten knippen en plakken.
Và đây là một số khác tôi cần phải cắt và dán.
Vincent: Mijn idee is dat zolang we niet knippen, op een bepaalde manier, zolang we de toeschouwer laten kijken, kijkers zich steeds meer verbonden gaan voelen, dichter bij het moment zullen komen, tot dat moment en die bepaalde plek.
VM: Y của tôi là tôi nghĩ rằng miễn là chúng ta ko cắt xén, theo 1 cách, miễn là chúng ta để cho người xem xem, sẽ ngày càng nhiều người xem cảm thấy thực hơn, cảm thấy gần hơn với những khoảng khắc, với thời điểm đó và nơi đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knippen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.