koekoek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koekoek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koekoek trong Tiếng Hà Lan.

Từ koekoek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chim cu, họ cu cu, Cu cu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koekoek

chim cu

noun

họ cu cu

noun

Cu cu

Xem thêm ví dụ

Dat haal je de koekoek.
Tất nhiên.
En het enige genante meisje waar je recent mee omgaat is degene die bij je broer op de koekoek faciliteit woont.
Và người duy nhất mà gần đây anh gặp là cô ả tại cái trại tâm thần chỗ em trai anh.
22 Salomo’s voedsel voor elke dag was 30 kor* meelbloem en 60 kor meel, 23 10 mestrunderen, 20 weiderunderen, 100 schapen en ook nog enkele herten, gazellen, reebokken en vetgemeste koekoeken.
22 Thức ăn hằng ngày cho cung điện của Sa-lô-môn cần đến 30 cô-rơ* bột mịn và 60 cô-rơ bột, 23 10 con bò vỗ béo, 20 con bò nuôi ngoài đồng và 100 con cừu. Ngoài ra, còn có nai, linh dương, hoẵng và chim cu béo.
Koekoek.
Tèn-tén-ten.
En slechts een paar pagina's later was hij in de schijnwerpers weer in verband met de yellow- billed koekoek.
Và chỉ một vài trang sau đó, ông trong ánh đèn sân khấu một lần nữa trong kết nối với chim cu màu vàng- hóa đơn.
Wie staat niet stil wanneer hij betoverd wordt door het repertoire van een spotlijster, een nachtegaal of een Australische liervogel, of door de kenmerkende roep van de koekoek of het muzikale gekir van de zwartrugfluitvogel?
Ai chẳng dừng chân mải mê nghe tiếng hót của chim nhại, chim sơn ca hoặc chim thiên cần ở Úc, hoặc tiếng kêu đặc biệt của chim cu cu hay tiếng ríu rít thánh thót của chim ác là ở Úc?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koekoek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.