koker trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koker trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koker trong Tiếng Hà Lan.

Từ koker trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hộp, ống, thùng, bao, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koker

hộp

(box)

ống

(tube)

thùng

(box)

bao

(box)

vỏ

(case)

Xem thêm ví dụ

Er zijn stalen kokers gebruikt om de gebinten met de pijlers te verbinden, en er zijn lange spanten met staal aan de pijlers verankerd.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
Dan ga ik naar een congres en jij naar iets kokerigs.
Tớ sẽ nói có cuộc họp còn Cậu thì bận việc đầu bếp.
Uit een koker zou Nebukadnezar een pijl trekken waarop de inscriptie voor Jeruzalem stond.
Nê-bu-cát-nết-sa sẽ lấy một cây tên có ghi Giê-ru-sa-lem.
Het is als een koker waar een soldaat aan één kant ingaat en aan de ander kant, thuis, weer uitkomt.
Nó giống như một cái ống mà thương binh đi vào một đầu và ra tại đầu kia, về nhà.
Als „een gepolijste pijl” zullen zij weggestoken worden „in zijn eigen koker”.
Giống như “tên nhọn”, họ sẽ được giấu kín “trong bao tên” của Ngài.
13 Hij heeft mijn nieren doorboord met de pijlen* uit zijn koker.
13 Ngài lấy tên trong bao bắn xuyên qua thận tôi.
Hotch, deze kokers zouden de explosieven bevatten.
Hotch, mấy cái ống bao quanh chất nổ.
Plaats je arm in de koker.
Xin hãy để tay vào trong ống.
Ook heeft hij donder en bliksem in zijn hand, als een speer of als een koker vol pijlen.
Sấm chớp cũng nằm trong tay Ngài, như một ngọn giáo hoặc cái gùi đầy tên.
Bovenaan zit een koker die over iemands stomp past. Alle stompen zijn een beetje verschillend.
Trên cùng là một cái ổ lõm vào dùng để nối vào với chi của bệnh nhân, nhưng mỗi người lại mỗi khác.
Plaats je arm in de koker in de muur.
Xin để tay vào trong ống ở trên tường.
Vanaf de tijd dat Jezus geboren wordt, probeert Satan hem van het leven te beroven, maar Jezus is als een pijl weggestoken in Jehovah’s eigen koker.
Từ lúc Chúa Giê-su sinh ra, Sa-tan cố thủ tiêu ngài, nhưng Chúa Giê-su như một mũi tên được giấu trong bao tên của Đức Giê-hô-va.
De post komt uit die koker.
Tất cả thư ra đây từ đường ống này.
Het is interessant dat de Bijbel profetisch over de Messias spreekt als een gepolijste pijl die zijn Vader ’wegstak in zijn eigen koker’ (Jesaja 49:2).
Điều đáng chú ý là Kinh Thánh đã tiên tri rằng Đấng Mê-si giống như một mũi tên nhọn, được Cha ngài “giấu. . . trong bao tên” (Ê-sai 49:2).
Er zaten twaalf kokers in één vorm.
Có mười hai ống trong một khuôn.
Eenmaal in de koker produceerde de strobe inderdaad het woord'slaap'.
Đèn chớp chứa tia UV hiện ra từ " ngủ. "
Waar komt deze koker op uit?
Nó dẫn tới đâu?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koker trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.