koloid trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koloid trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koloid trong Tiếng Indonesia.

Từ koloid trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hệ keo, gel, Hệ keo, Gel, chất keo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koloid

hệ keo

(colloid)

gel

(gel)

Hệ keo

(colloid)

Gel

(gel)

chất keo

(colloidal)

Xem thêm ví dụ

Karyanya tentang koloid mendukung teori gerak Brown yang dilanjutkan oleh Einstein dan geofisikawan Polandia Marian Smoluchowski.
Ông nghiên cứu về các colloid chứng minh các lý thuyết chuyển động Brown do Einstein đề xướng cùng với nhà địa vật lý người Ba Lan Marian Smoluchowski.
Karena Saksi-Saksi tidak menolak cairan pengganti koloid atau kristaloid, maupun juga kauterisasi elektris, anestesia dengan menurunkan tekanan darah,3 atau penurunan suhu badan, metode-metode ini telah digunakan dengan sukses.
Vì Nhân Chứng không phản đối những chất lỏng thay thế như chất keo, chất tinh thể, hoặc đốt điện, gây mê giảm huyết áp,3 hoặc hạ thân nhiệt, những phương pháp này đã được dùng một cách thành công.
Pada awal 1913, dia mendalilkan adanya "ion koloid" untuk menjelaskan konduktivitas elektrolitik yang baik dari larutan natrium palmitat.
Ngay từ năm 1913, ông đã đề xuất sự tồn tại của "các ion keo" để giải thích tính dẫn điện tốt của các dung dịch natri palmitat.
Misel, micelle (/maɪˈsɛl/) atau micella (/maɪˈsɛlə/) adalah suatu agregat (atau susunan supramolekul) dari molekul surfaktan yang terdispersi dalam suatu koloid cair.
Micelle ( /maɪˈsɛl/) hoặc micella ( /maɪˈsɛlə/) là một tập hợp (hoặc tập hợp siêu phân tử) của các phân tử bề mặt phân tán trong một dịch huyền phù.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koloid trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.