korek api trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ korek api trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ korek api trong Tiếng Indonesia.

Từ korek api trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là diêm, Diêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ korek api

diêm

Dialah yang pada dasarnya membawa petasan besar dan korek api tersebut ke Gereja.
Trước hết, bạn ấy là người đã mang cây pháo lớn và các que diêm đến nhà thờ.

Diêm

Dialah yang pada dasarnya membawa petasan besar dan korek api tersebut ke Gereja.
Trước hết, bạn ấy là người đã mang cây pháo lớn và các que diêm đến nhà thờ.

Xem thêm ví dụ

Kau ounya korek api?
diêm không?
Apa kau punya korek api?
Có bật lửa ko?
Wajah nyonya rumah tampak bingung seraya ia masuk dan keluar membawa sekotak korek api.
Bà nhìn với vẻ ngạc nhiên khi đi vào và mang ra một hộp diêm.
Kalium klorat (KClO3) ditambahkan pada korek api dan bahan peledak.
Kali clorat (KClO3) được cho vào vật liệu nổ.
Pepohonan dan tiang-tiang telegraf tumbang; yang lain-lain disambar separuhnya seperti batang korek api.
Cây cối và cột dây thép bị nhổ bật lên; những cây khác cũng bị gẫy làm đôi như mấy que diêm.
Namun, bermain dengan korek api bisa berbahaya.
Nhưng chơi với diêm quẹt có thể nguy hiểm.
Aku ingin membakarnya ditempat tidur dengan korek api.
Cháu muốn đốt quách bà ấy ở trên giường.
Ketika hutan terbakar, tidak ada gunanya meniup korek api.
Lúc đó khu rừng đã rực cháy, không có gì thổi tắt nó được nữa.
Korek apinya basah.
Diêm ướt hết rồi.
Saya beri anda sebuah lilin, beberapa paku payung, dan korek api.
Tôi đưa cho các bạn một cây nên, vài cái đinh bấm và vài que diêm.
Tapi aku tidak punya korek api!
Em không có hộp quẹt!
Oh, Korek api Frank.
Bật lửa của Frank.
Dialah yang pada dasarnya membawa petasan besar dan korek api tersebut ke Gereja.
Trước hết, bạn ấy là người đã mang cây pháo lớn và các que diêm đến nhà thờ.
Namun, saya tahu di mana keluarga saya menyimpan korek api, dan kami perlu membersihkan padang itu.
Tuy nhiên, tôi biết gia đình tôi để diêm ở đâu, và chúng tôi cần phải dọn sạch cánh đồng đó.
Jika obligasi hipotek yang Michael Burry temukan adalah korek api...
Nếu các trái phiếu thế chấp mà Michael Burry tìm ra là que diêm...
* ”Pasti akan saya bakar,” istrinya membalas dan menyalakan sebatang korek api untuk membakar foto mereka berdua.
* “Tôi đốt cho mà xem”, Yoko đáp lại và bật que diêm đốt hình hai người chụp chung.
Dia harus mengamputasi kaki anaknya... hanya dengan bayonet dan sekotak korek api.
Anh ta đã phải cắt cụt chân của con trai anh ta mà không có gì ngoài 1 lưỡi lê và 1 hộp diêm.
Dia segera sepakat, dan saya berlari ke pondok kami untuk mendapatkan beberapa batang korek api.
Bạn tôi nhanh chóng đồng ý, và tôi chạy đến căn nhà gỗ của chúng tôi để lấy một vài que diêm.
Kapal kami terapung seperti kotak korek api di atas air tanpa kendali.
Con tàu nổi như một hộp diêm trên nước, không có một sự điều khiển nào.
■ Sebelum tanggal itu tiba, singkirkan asbak, korek api, dan pemantik.
■ Trước ngày bỏ thuốc, vất bỏ cái gạt tàn thuốc, diêm quẹt và bật lửa.
Aku tak boleh menyalakan korek api.
Ông không được phép chơi với que diêm.
Kita hanya perlu menggesek satu korek api lagi untuk nyalakan api.
Chỉ thêm một mồi lửa nữa là sẽ châm ngòi chiến tranh.
Kau punya korek api?
Có bật lửa không?
Tsuya: ”Sewaktu saya mengunjungi Balai Kerajaan untuk pertama kalinya, saya meminta asbak dan korek api sewaktu saya masuk.
Tsuya: “Trong lần đầu tiên thăm viếng Phòng Nước Trời, khi mới bước chân vào thì tôi đã hỏi cái gạt tàn thuốc và một que diêm.
Alat makan, pembuka kaleng, kotak peralatan kecil, dan korek api tahan air
Dụng cụ ăn uống, dụng cụ mở đồ hộp, bộ dụng cụ bỏ túi và diêm chống thấm

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ korek api trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.