苦心 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 苦心 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 苦心 trong Tiếng Trung.

Từ 苦心 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mẫn cán, cần cù, cần mẫn, dựng lên, mẫn tiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 苦心

mẫn cán

(painstaking)

cần cù

(painstaking)

cần mẫn

(painstaking)

dựng lên

(elaborate)

mẫn tiệp

Xem thêm ví dụ

提摩太后书3:15)他们像以前的先知一样,“苦心研究,细心查考”。
(2 Ti-mô-thê 3:15) Về mặt này, họ giống các nhà tiên tri thuở xưa, là những người đã “tìm-tòi tra-xét kỹ-càng”.
李海费尽苦心想让拉曼和雷米尔了解,他们的家庭所作的改变很重要。
Lê Hi đã nhiều lần giúp La Man và Lê Mu Ên hiểu tầm quan trọng về sự thay đổi của họ.
我在工作中用到大量金属 连接工艺品让我大费苦心
Tôi sử dụng nhiều kim loại cho công trình Tôi phải rất khó khăn khi kết hợp với đồ mỹ nghệ.
耶利米衷心服从上帝,甘愿做些看来微不足道的事。 耶利米这样做能让人看出,耶和华为了打动他的子民而付出的苦心
Khi Giê-rê-mi hết lòng vâng lời trong việc dường như nhỏ nhặt, ông đã góp một phần trong việc Đức Giê-hô-va cố gắng động đến lòng dân
一个基督徒女子忍受丈夫反对多年,苦心把六个儿女抚养成人,每个都成为忠心的见证人。 她女儿论及她的话的确值得留意:“令我们最受感动的是母亲所立的榜样——比言词有力得多。”
Điều đáng chú ý là có một chị nói về mẹ chị là người đã từng chịu sự chống đối của chồng và đã nuôi nấng sáu đứa con thành Nhân-chứng trung thành. Chị nói như sau: “Điều gây ấn tượng cho chúng tôi nhiều nhất chính là gương của mẹ—nó làm chứng mạnh hơn là lời nói”.
如果你被长老劝告,你会感激他们的爱心,体谅他们的苦心吗?
Vậy, nếu được khuyên bảo, bạn có biết ơn lòng quan tâm đầy yêu thương của trưởng lão ấy không?
他们力图‘以耶和华的管教和思想调整’养育你,为什么要抗拒他们的苦心呢?(
Tại sao bạn cự lại những sự cố gắng của cha mẹ khi họ dùng “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa [Đức Giê-hô-va]” để dạy dỗ bạn?
这对父母仿效耶稣的教导方式,循循善诱地教导他们的儿女。 随着时间过去,他们的苦心结出了美好的成果。
Khi noi gương Chúa Giê-su để dạy dỗ con cái, cặp vợ chồng trên đã gặt được kết quả tốt sau này.
论到他们的兴趣,彼得说:“对于这项拯救,......预言者曾经苦心研究,细心查考。
Nói về sự chú tâm đó, Phi-e-rơ viết: “Về sự cứu-rỗi đó, các đấng tiên-tri đã tìm-tòi suy-xét...
社会学家安东尼奥·科瓦·马杜罗这样写道:“为了将神圣的话语传到世界的每一个角落,耶和华见证人费尽苦心,不计代价。”——委内瑞拉《宇宙报》
Nhà xã hội học Antonio Cova Maduro đã viết rằng “Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực hết mình... để lời thánh vươn đến những nơi xa xôi nhất của thế giới”.—Tờ El Universal, Venezuela
不过,由于这个弟兄耐力过人,坚持不懈地帮助我,他的苦心果然没有白费。
Nhưng tính kiên nhẫn cùng sự kiên trì của anh này trong việc giúp đỡ tôi đã đem lại kết quả.
不但这样,多亏19世纪的巴斯德医生所作的苦心研究,科学家才开始明白病原体与疾病的关系。
Dù vậy, mãi đến thế kỷ 19, nhờ những khám phá của Louis Pasteur, khoa học mới bắt đầu hiểu được mối liên kết giữa những vi sinh vật và bệnh tật.
也 是 我 苦心 积累 13 年 才 捉 到 白
Tôi cũng là người đã bắt được Baek sau 13 năm lên kế hoạch...
长大后,你终于明白到父母的苦心,知道他们关心你,才给你这么多限制。
Khi lớn lên, bạn hiểu là cha mẹ lúc nào cũng quan tâm đến hạnh phúc của bạn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 苦心 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.