困擾 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 困擾 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 困擾 trong Tiếng Trung.

Từ 困擾 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quấy rầy, làm phiền, làm bối rối, làm phức tạp, vướng vào nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 困擾

quấy rầy

(to disturb)

làm phiền

(to disturb)

làm bối rối

(perplex)

làm phức tạp

(tangle)

vướng vào nhau

(tangle)

Xem thêm ví dụ

我 想 知道 他 被 在 什麼樣 的 迷林
Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế.
两地 只 相隔 6 英里 不好 我们 被 在 这里 了
Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây.
請勿干這類監控或審核程序,或是向 Google 隱瞞或掩飾您的 Google Ads 指令碼活動。
Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google.
但在全球基础上,93%的额外热量 是被在海洋中。
Nhưng theo cơ bản toàn cầu, 93% của toàn lượng nhiệt năng thêm bị kẹt lại trong đại dương.
配偶一方若滥用酒精或药物,婚姻便会遭受极大的苦
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
PID只有三個參數,在原理上容易說明,但PID參數調試是一個難的工作,因為要符合一些特別的準則,而且PID控制有其限制存在。
Điều chỉnh PID là một bài toán khó, ngay cả khi chỉ có 3 thông số và về nguyên tắc là dễ miêu tả, bởi vì nó phải thỏa mãn các tiêu chuẩn phức tạp nằm trong Những hạn chế của điều khiển PID.
越南和蘇聯都比中國難得多。
Từ góc nhìn chiến lược, cả Việt Nam và Liên Xô đều gặp khó khăn hơn Trung Quốc.
相似於NTropZ,STropZ是木星上最突出的一個區域,不僅是因為它包含了大紅斑,偶爾還被南熱帶干撕裂,這個分裂的區域可以有很長的生命期,最著名的一次是從1901年至1939年。
Giống như NTrZ, STrZ là một trong những khu vực nổi bật nhất hành tinh; nó không chỉ chứa GRS, mà đôi khi còn chứa một cơn Nhiễu Nhiệt đới Nam (STrD), một thành phần của đới có thể tồn tại khá lâu; một trong những nhiễu loạn như vậy tồn tại từ năm 1901 đến năm 1939.
耶稣最能造福人——甚至是有病的人、受邪灵缠的人、穷苦饥饿的人——的工作是,帮助他们认识、接受和喜爱上帝王国的真理。
Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời.
住 他們 了!
Anh ấy bắt dính bọn họ!
因此,厄斯利家的人冲进海里,要援救奋力求生的泳客,但很快地,有九个人被在激流中。
Vì thế, những người trong gia đình Ursrey đã lao vào để cứu những người bơi lội đang gặp khó khăn, và chẳng bao lâu cả chín người đều bị cuốn vào dòng nước xoáy.
圣经考古学评论》(英语)说:“罗马人攻入城后,房子着起火来,这个年轻女子被在厨房里,不久就倒在地上,死前仍然竭力朝着门口的台阶爬去。
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
伊森 亨特 仍然 在外 工作 而 我 被 在 這 裏 為 他 的 行為 作解釋
Ethan Hunt đang ở ngoài kia, còn tôi bị kẹt ở đây để trả lời cho việc đó
我们 被 在 外星 狩猎场
Chúng ta bị kẹt trong thế giới săn bắn của người ngoài hành tinh.
什么 , 你 是 说 我们 只能 在 这里?
Vậy, chúng ta phải đợi ở đây?
诗篇1:1,2;希伯来书10:24,25)耶和华的信息“像火在我心里燃烧,在我的骨头里”,推使我努力宣扬王国,教导人成为基督的门徒吗?(
(Thi-thiên 1:1, 2; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Thông điệp của Đức Giê-hô-va có khắng khít với lòng tôi như “lửa đốt-cháy, bọc kín trong xương tôi”, thúc đẩy tôi rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ không?
這種改變可以富兰克林·德拉诺·罗斯福所提出的四大自由為例,其中“言論自由”和“信仰自由”兩條為限制政府侵犯個人的消極自由,但其他兩條卻是積極自由—第三條“免於貧的自由”(意即,政府對國內和國外施以援助)和第四條“免於恐懼的自由”(意即,施行國際主義的政策以強加他國遵守和平)。
Thay đổi này được ra bởi chính sách bốn tự do của Franklin Roosevelt, mà hai là tiêu cực tức là hạn chế chính phủ can thiệp vào "tự do ngôn luận" và "tự do tôn giáo," và hai là tích cực, tức tuyên bố "tự do mong muốn ", tức là việc chính phủ cấp hỗ trợ trong nước và viện trợ quốc tế, và "tự do khỏi sợ hãi ", tức là chính sách can thiệp quốc tế để giữ gìn hòa bình giữa các nước.
那么,我们要如何在这样艰的时刻作好准备呢?
Vậy thì, làm thế nào chúng ta chuẩn bị trong một thời kỳ khó khăn như vậy?
可怕 的 幽靈 為 什麼 騷 我 ?
hồn ma đã chết, sao ông lại làm phiền ta?
还有这个兽笼子 孩子们把自己的父母丢到里面去 还有办公室
Đây là buồng giam kẻ xấu, nơi mấy đứa nhỏ có thể giam ba mẹ lại.
但以理书7:25提到有一段时期,“至尊者的圣民”“不断[受到]害”。
Đa-ni-ên 7:25 (NW) cũng nói đến một thời kỳ ‘các thánh của Đấng Rất Cao bị quấy rầy liên miên’.
关于耶和华,圣经说:“耶和华守护侨居的外人,为孤儿寡妇纾解危。”(
Kinh Thánh nói về Ngài: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ khách lạ, nâng-đỡ kẻ mồ-côi và người góa-bụa”.
可能 有用 , 把 他們 在 裡面
Có thể thành công.
我們 被 住 了 ?
Chúng ta mắc kẹt?
我们要是请新人和他们的年幼孩子出席聚会,就应当跟他们坐在一起;这样,如果孩子哭泣起来或滋别人,我们就可以提出所需的协助。
Khi mời những người mới cùng với con họ đến nhóm họp, chúng ta nên ngồi chung với họ và đề nghị giúp trông đứa trẻ nếu nó khóc hoặc nghịch.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 困擾 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.