kwast trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kwast trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kwast trong Tiếng Hà Lan.

Từ kwast trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bàn chải, nước chanh, nút, nút dây, Nút dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kwast

bàn chải

(brush)

nước chanh

(lemonade)

nút

(knot)

nút dây

(knot)

Nút dây

(knot)

Xem thêm ví dụ

Korzel, Kwast waar zijn jullie geweest?
2 đứa tụi mày đi đâu thế?
De zon komt op aan een mooie hemel... zoals de kwast van Rembrandt op een kornoeljetak.'
Mặt trời toả sáng trên bầu trời mùa hè như thể cây bút lông của Rembrandt trên cành cây sơn thù du vậy.
Ik betoonde me een domme, arrogante lomperik, een verwaande kwast die haar ontkende.
Sự ngu dốt của tôi, tính kiêu ngạo thô tục sự tự phụ, cái ngoảnh mặt quay đi.
En in verfkwasten, haren worden zeer geschikt geacht voor het maken van kwasten vanwege hun slijtvastheid.
Và rồi trong cọ vẽ, lông lợn được dùng vì rõ ràng là chúng rất phù hợp để làm cọ vẽ chổi sơn bởi vì chúng rất bền.
Ik weet het niet, Kwast.
2 đứa tụi mày biết rõ tao đâu có biết.
Ik herinner mij nog dat er kwasten uit de schutting waren gevallen en dat ik door de ontstane gaten kon gluren.
Tôi nhớ lại đã nhìn lén qua các lỗ của các tấm ván nơi mà những cái mắt gỗ đã rơi ra.
Zorg ervoor dat Korzel en Kwast deze vinden.
Phải làm sao để Crabbe và Goyle thấy 2 bánh này!
" Ik zou graag uw huisje te zien. " Martha keek haar een ogenblik nieuwsgierig voordat ze nam haar polijsten kwast en begon weer te wrijven het rooster.
" Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa.
Je bedoelt dat als we dat drinken, dat we dan veranderen in Korzel en Kwast.
Ý bồ bảo là nếu Harry và mình uống thứ đó sẽ trở thành Crabbe và Goyle?
We deden Face 2 Face met maar zes vrienden, twee ladders, twee kwasten, een huurauto, een camera, en 6000 vierkante meter papier.
Chúng tôi làm dự án Mặt đối mặt với chỉ 6 người, hai chiếc thang, hai cây cọ, một chiếc ô tô thuê, một chiếc máy ảnh và 20 nghìn feet vuông giấy.
En zijn wij degenen die de kwast hanteren.
Và chúng ta là những người cầm chiếc cọ sơn.
‘kwam van achteren tot Hem en raakte de kwast van zijn kleed aan, en terstond hield haar vloeiing op.
“Đến đàng sau Ngài rờ trên áo; tức thì cầm lại.
Opgenomen in de menigte was de vrouw Jezus van achteren genaderd en had de kwast van zijn kleed aangeraakt.
Trong đám đông dân chúng, người đàn bà ấy đã tiến đến gần Đấng Cứu Rỗi từ đằng sau và rờ trôn áo của Ngài.
Harry deed de haren van Kwast in het middelste glas en Ron die van Korzel in het laatste.
Harry thả sợi tóc của Goyle vô cái ly chính giữa, còn Ron thì bỏ tóc của Crabbe vào ly cuối cùng.
Misschien denkt u dat u geen talenten hebt, maar dat is een verkeerde veronderstelling, want we hebben allemaal talenten en gaven, niemand uitgezonderd.5 De grenzen van creativiteit reiken veel verder dan de beperkingen van een linnen doek of notenbalk, en vergen geen kwast, pen of de toetsen van een piano.
Các chị em có thể nghĩ là mình không có tài năng, nhưng đó là một giả định sai, vì tất cả chúng ta, mỗi người chúng ta, đều có tài năng và ân tứ.5 Ranh giới của sự sáng tạo trải rộng vượt xa các giới hạn của tấm tranh sơn dầu hoặc một tờ giấy và không đòi hỏi một cây bút lông, một cây bút hoặc những phím đàn.
Wat een rare kwasten.
Nhìn mấy tên hippy kìa.
We moeten er ook voor zorgen dat de echte Korzel en Kwast niet binnen komen vallen als we Malefidus ondervragen.
Cũng phải bảo đảm sao cho Crabbe và Goyle thật không xuất hiện khi ta hỏi chuyện Malfoy!
Jij bent'n verwaande kwast.
Anh quả là tự phụ và ti tiện, Rhett Butler.
(Gelach) We deden Face 2 Face met maar zes vrienden, twee ladders, twee kwasten, een huurauto, een camera, en 6000 vierkante meter papier.
(Cười) Chúng tôi làm dự án Mặt đối mặt với chỉ 6 người, hai chiếc thang, hai cây cọ, một chiếc ô tô thuê, một chiếc máy ảnh và 20 nghìn feet vuông giấy.
Geïnspireerd door die zinnen, besloot ik om de kwast hanteren.
Vâng, lấy cảm hứng từ các câu, tôi quyết định sử dụng cây cọ.
De kwast is te groot.
Cái cọ lớn quá.
Onder andere oude Fletcher herinnert hem te zien, en inderdaad de oude heer was zo getroffen door zijn eigenaardige opwinding dat hij per ongeluk een hoeveelheid van toegestane whitewash af te rennen de kwast in de mouw van zijn jas, terwijl ten aanzien van hem.
Trong số những người khác cũ Fletcher nhớ nhìn thấy anh ta, và thực sự là người đàn ông già quá ấn tượng bởi kích động đặc biệt của mình rằng ông vô tình cho phép một số lượng minh oan chạy xuống bàn chải vào tay áo của áo khoác của anh, trong khi liên quan đến ông.
Martha zat op haar hurken, met haar blacking- kwast in haar hand, en lachte, zonder schijnbaar de minste uit zijn humeur.
Martha ngồi trên gót chân của mình bằng bàn chải lề của cô trong tay mình, và cười, dường như ít nhất là bình tĩnh.
Maar met'n kwast in mijn hand, wordt de wereld'n stuk rustiger.
Nhưng với bút lông trong tay, thế giới bỗng trở nên tĩnh lặng.
Verwaande kwast.
Anh kiêu căng vkl.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kwast trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.