kwestie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kwestie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kwestie trong Tiếng Hà Lan.

Từ kwestie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là câu hỏi, vấn đề, cãi cọ, chuyện, chủ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kwestie

câu hỏi

(question)

vấn đề

(proposition)

cãi cọ

(quarrel)

chuyện

(affair)

chủ đề

(matter)

Xem thêm ví dụ

Ja, dé belangrijke kwestie waarmee wij allen geconfronteerd worden, is in feite of wij de soevereiniteit van God, „wiens naam JEHOVA is”, aanvaarden of verwerpen. — Psalm 83:18, Vertaling van Van der Palm.
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
Wij spreken met de mensen over de kwestie van persoonlijke veiligheid.
Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
Wat de Wet over de kwestie zegt staat in Deuteronomium 22:23-27.
Những gì Luật Pháp nói về vấn đề này được ghi lại nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27.
Is het echt redelijk te denken dat morele maatstaven gewoon een persoonlijke zaak zijn of een kwestie van de gangbare mening?
Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số?
Toen Pilatus hoorde dat Jezus uit Galilea kwam, probeerde hij Herodes Antipas met de kwestie op te zadelen, want die regeerde over dat district.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
In oude tijden was de geneeskunst vaak geen wetenschappelijke bezigheid maar meer een kwestie van bijgeloof en religieuze riten.
Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo.
Het is een kwestie van tijd eer ze ons hier zullen vinden.
Rồi cuối cùng họ cũng sẽ tìm ra chúng ta ở đây.
Verstandige raadgevers kruiden hun woorden vaak met illustraties, aangezien deze de ernst van een zaak kunnen onderstrepen of degene die de raad ontvangt, kunnen helpen een kwestie te beredeneren en een probleem in een nieuw licht te bezien.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
Laten we daarom eens zien wat Gods Woord, de Bijbel, nog meer over deze kwestie te zeggen heeft (2 Timotheüs 3:16).
Vì vậy, chúng ta hãy xem những phần khác của Kinh Thánh nói gì về vấn đề này.—2 Ti-mô-thê 3:16.
Het was slechts een kwestie van tijd.
Chỉ là sớm hay muộn.
De Bijbel spreekt nergens rechtstreeks over de kwestie van een opstanding in het geval van een miskraam of een doodgeboren kind.
Kinh Thánh chưa bao giờ nói trực tiếp về việc đứa bé nào chết non hoặc thai bị sẩy được sống lại.
Welke kwestie moest gedurende de dag des Heren beslist worden?
Vấn đề nào phải được giải quyết trong ngày của Chúa?
Maar is het ’kennen van Gods naam’ louter een kwestie van verstandelijk weten dat Gods naam in het Hebreeuws JHWH is, of in het Nederlands Jehovah?
Tuy vậy, ‘biết danh Đức Chúa Trời’ có phải chỉ cần biết trong trí rằng danh Đức Chúa Trời là YHWH trong tiếng Hê-bơ-rơ hay Giê-hô-va trong tiếng Việt là đủ không?
(b) Welke waarschuwing en aanmoediging treffen wij aan in de wijze waarop Jehovah in die tijd de kwestie aanpakte?
b) Cách thức Đức Giê-hô-va đối phó tình thế lúc đó cho chúng ta lời cảnh cáo và khuyến khích nào?
De kwestie bleef onopgelost. Beide huwelijkspartners gingen door met hun dagelijkse taken en voelden zich onbegrepen.
Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm.
Als dit te moeilijk schijnt, maak hem dan deelgenoot van uw gevoelens omtrent de kwestie.
Nếu điều này có vẻ quá khó, hãy nói ra cảm nghĩ với chồng.
Maar magnetische velden, in betrekking tot de sterren, min of meer gemaakt op hetzelfde principe, maar komt door de dynamicism van het plasma, wat een geladen kwestie.
Nhưng - các từ trường của các ngôi sao cũng được tạo ra tương tự cùng một nguyên tắc, nhưng thông qua một plasma năng động, có tính điện sạc.
Ik wist dat het een kwestie van tijd was.
Tôi biết hắn tìm ra nó chỉ là vấn đề thời gian.
Daarin lag de sleutel tot het oplossen van de kwestie. (Lees Psalm 119:97-101.)
Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101.
U wordt beschuldigd van onwettig bezit van een vuurwapen, obstructie van de rechtsgang, en andere aanklachten die ze kunnen bedenken met betrekking tot uw betrokkenheid op de avond in kwestie.
Cô sẽ bị phạt tội sở hữu súng trái phép hay bất cứ tội gì khác họ có thể cáo buộc sự liên quan của cô với đêm đó.
Het is geen kwestie van kwantiteit.
Nó không phải là vấn đề số lượng, ngài thủ lĩnh.
Zolang echter de tempel in Jeruzalem het centrum van de joodse aanbidding was, bleef de kwestie van een mondelinge wet van ondergeschikte betekenis.
Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ.
Geloof is echter geen kwestie van woorden.
Chúng ta thể hiện đức tin không chỉ bằng lời nói mà còn bằng hành động, bằng lối sống (Gia-cơ 2:26).
6 En zo kwamen zij bijeen om hun stem in deze kwestie uit te brengen; en deze werd de rechters voorgelegd.
6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan.
Laat aan de hand van voorbeelden uit het Redeneren-boek of andere publicaties die voor het plaatselijke gebied geschikt zijn, zien hoe (1) sleutelwoorden in een bijbeltekst geïsoleerd en uitgelegd kunnen worden, (2) ondersteunende bewijzen uit de context of uit een andere tekst over het onderwerp aangevoerd kunnen worden, (3) een illustratie gebruikt kan worden om de redelijkheid aan te tonen van wat je hebt gezegd en (4) vragen gebruikt kunnen worden om de luisteraars te helpen de kwestie te beredeneren.
Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kwestie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.