垃圾桶 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 垃圾桶 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 垃圾桶 trong Tiếng Trung.
Từ 垃圾桶 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thùng rác, sọt rác, nơi khôi phục có hạn định, rác, rác rưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 垃圾桶
thùng rác(trash) |
sọt rác(garbage can) |
nơi khôi phục có hạn định
|
rác(trash) |
rác rưởi
|
Xem thêm ví dụ
我 昨天 在 垃圾桶 找到 它 Mới lụm ở bãi rác hôm qua. |
只要開啟「備份與同步處理」功能,您刪除的相片和影片就會在垃圾桶內保留 60 天後才永久刪除。 Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn. |
將資源移至「垃圾桶」也會將所有相關的組成資料檢視一併移至「垃圾桶」。 Khi di chuyển một thuộc tính vào Thùng rác, bạn cũng di chuyển tất cả chế độ xem thành phần vào Thùng rác. |
我 需要 的 垃圾桶 周五 前 取出 。 Tôi sẽ cần đổ rác trước thứ Sáu. |
帳戶、資源和資料檢視會先移到「垃圾桶」中保留 35 天,之後就會永久刪除。 Tài khoản, thuộc tính và chế độ xem được di chuyển đến Thùng rác và giữ trong 35 ngày trước khi xóa vĩnh viễn. |
你 知道 我们 在 调查 中 发现 两个 伏特加酒 瓶 在 厨房 的 垃圾桶 ? Ông có biết rằng những nhân viên điều tra của chúng tôi đã tìm thấy hai chai vodka nhỏ đủ uống một lần... trong thùng rác trong nhà bếp của phi cơ? |
如要刪除規則,請輕觸「刪除」圖示 [垃圾桶]。 Để xóa một quy tắc, hãy nhấn vào biểu tượng Xóa [Thùng rác]. |
若要復原項目,請選取該項目並移出「垃圾桶」。 Bạn khôi phục lại một mục bằng cách chọn và di chuyển nó ra khỏi Thùng rác. |
但如果你把它扔进垃圾桶, 而当地垃圾填埋设施 而这个垃圾填埋场没有特殊处理时, 那么我们就会面临所谓的双重负面效应。 Nhưng nếu bạn quăng các túi này vào thùng rác trong khi cơ sở vật chất của bãi rác địa phương chỉ là hạng bình thường thì thực tế lại là sự gây hại gấp đôi |
「垃圾桶」是帳戶、資源和資料檢視永久刪除前的暫存區。 Thùng rác là một vùng tạm giữ các tài khoản, thuộc tính và chế độ xem trước khi xóa. |
[請勿將電池丟棄於垃圾桶] [Không cho pin vào thùng rác] |
如果 這個 傢 伙 把羅科 , 放到 你 的 垃圾桶 , 那 不是 你 的 錯 Và nếu gã này bỏ Rocco vào thùng rác, thì không phải lỗi của cô. |
你 的 垃圾桶 裡有 條狗 Cô có con chó trong thùng rác này. |
帳戶、資源和資料檢視等項目在「垃圾桶」中的時候,系統不會處理資料。 Dữ liệu không được xử lý trong khi các mục (tài khoản, tài sản, chế độ xem) đang ở trong Thùng rác. |
您必須擁有帳戶的編輯權限,才能存取「垃圾桶」。 Bạn cần có quyền Chỉnh sửa trên tài khoản để truy cập Thùng rác. |
我就穿着一件套头衫,默默站在人群里 把手放上放下一个垃圾桶 来给出下一步的指示 Còn tôi thì đứng một cách nặc danh mặc một chiếc áo len, bỏ tay lên và xuống một cái thùng rác để ra dấu hoạt động kế tiếp. |
2004年9月,MagicGoat.com 的站長將他垃圾桶中的垃圾賣給一位在中學教授語言藝術的教師。 Tháng 9 năm 2004, chủ nhân trang web MagicGoat.com bán rác trong thùng rác của mình cho một giáo sư nghệ thuật để ông này dùng cho sinh viên viết luận về cái thùng rác. |
已刪除的電子郵件會移至 [垃圾桶],並在 30 天後遭到永久刪除。 Email bị xóa sẽ được chuyển đến Thùng rác rồi xóa vĩnh viễn sau 30 ngày. |
您必須具備「編輯」權限,才能將資料檢視移至「垃圾桶」。 Bạn cần có Quyền chỉnh sửa để di chuyển chế độ xem vào Thùng rác. |
若要將資源移至「垃圾桶」,請按照下列步驟進行: Để di chuyển một thuộc tính vào Thùng rác: |
它可以是将消防栓从雪中挖出,将杂草拔除, 或将有负鼠的垃圾桶放倒。 Đó có thể là việc xử lý vòi nước chữa cháy, dọn đống cỏ dại, dựng lại thùng rác có 1 chú chuột opossum bên trong. |
他们了解到, 在美国, 接近40%的食物最终都到了垃圾桶里 所以他们在大垃圾箱里和垃圾桶里 觅寻完好无损的食物。 Họ tận dụng thực tế rằng trên đất Mỹ, có đến 40% thức ăn bị cho vào thùng rác để rồi tìm bới đồ ngon vật lạ trong những thùng rác. |
糖尿病患者使用的注射器和针头必须当做危险废物处理,请不要把这些废物弃置在会场或酒店的垃圾桶里。 Ống và kim tiêm của người mắc bệnh tiểu đường được coi là chất thải độc hại, nên cần bỏ vào đúng chỗ quy định, không bỏ vào thùng rác tại địa điểm hội nghị hoặc khách sạn. |
若要將 Analytics (分析) 帳戶移至「垃圾桶」,請按照下列步驟進行: Để di chuyển tài khoản Analytics vào Thùng rác: |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 垃圾桶 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.